Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8. D. Writing có đáp án

  • 260 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Choose the best answer

He suffers from physical handicap. He has become a successful businessman.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp khuyết tật về thể chất, anh ấy đã trở thành một doanh nhân thành đạt.


Câu 2:

17/07/2024

In spite of his hard work, he could not finish the job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ nhưng anh ấy không thể hoàn thành công việc.


Câu 3:

17/07/2024

Despite the fact that it rained, we enjoyed our trip.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù trời mưa, chúng tôi rất thích chuyến đi của mình.


Câu 4:

22/07/2024

Tom went to work although he didn’t feel very well.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Tom đã đi làm mặc dù cảm thấy không được khỏe.


Câu 5:

22/07/2024

Although he is very old, he can walk to the station.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù ông ấy rất già, nhưng ông ấy có thể đi bộ tới ga.


Câu 6:

17/07/2024

I have tried hard but I can’t earn enough money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Tôi đã cố gắng rất nhiều nhưng tôi không thể kiếm đủ tiền.


Câu 7:

05/09/2024

She stayed at home because her mother was sick.

Xem đáp án

Đáp án B

despite/in spite of + Ving/N: dù, mặc dù

because of + Ving/N: vì, bởi vì

Dịch nghĩa: Cô ấy ở nhà vì mẹ cô ấy bị ốm.

A. Mặc dù mẹ cô ấy bị ốm, cô ấy vẫn ở nhà. → Loại A vì không đúng nghĩa so với câu gốc.

B. Vì mẹ cô ấy bị ốm, nên cô ấy ở nhà. → Chọn B vì câu có nghĩa giống với câu gốc.

C. Mặc dù mẹ cô ấy bị ốm, cô ấy vẫn ở nhà. → Loại C vì không đúng nghĩa so với câu gốc.

D. A&C đều đúng. → Loại D vì A&C giống nghĩa nhau và đều không đúng nghĩa so với câu gốc.


Câu 8:

21/07/2024

Although he took a taxi, Bill arrived late for the concert.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp việc bắt taxi, Bill vẫn đến muộn trong buổi hòa nhạc.


Câu 9:

22/07/2024

In spite of his suffering from a bad cold, William went to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp việc bị cảm nặng, William vẫn đến trường.


Câu 10:

17/07/2024

Despite the fact that it was snowing, I felt warm.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù trời đổ tuyết nhưng tôi cảm thấy ấm áp.


Câu 11:

24/10/2024

Though he tried hard, he didn’t succeed.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: cấu trúc “despite / in spite of + N/ V_ing: mặc dù ….”

“even though + clause: mặc dù …..”

=> Đáp án A, B, D sai cấu trúc.

Dịch nghĩa: “Mặc dù anh ấy đã cố gắng rất nhiều, nhưng anh ấy vẫn không thành công.

= Mặc dù đã cố gắng rất nhiều, nhưng anh ấy vẫn không thành công.”


Câu 12:

20/07/2024

John is fat because he eats so many chips.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: John béo vì ăn quá nhiều khoai tây chiên.


Câu 13:

21/07/2024

Because of the development of birth-control, women could delay having children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Because + S + V = Because of + N (Bởi vì …)

Dịch: Do sự phát triển của biện pháp kiểm soát sinh đẻ, phụ nữ có thể trì hoãn việc có con.


Câu 14:

17/07/2024

The trip was boring but we enjoyed it a lot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.


Câu 15:

17/07/2024

He was very tired but he kept on working.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù rất mệt nhưng anh vẫn tiếp tục làm việc.


Câu 16:

17/07/2024

We can study although it is noisy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng ta có thể học mặc dù nó ồn ào.


Câu 17:

20/07/2024

Because the medical care is improved, we live healthier.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bởi vì chăm sóc y tế được cải thiện, chúng tôi sống khỏe mạnh hơn.


Câu 18:

21/07/2024

Although he is rich, he feels unhappy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù giàu có nhưng anh ấy cảm thấy không hạnh phúc.


Câu 19:

21/07/2024

She accepted the job because the salary was high.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Cô ấy nhận việc vì lương cao.


Câu 20:

17/07/2024

The trip was boring but we enjoyed it a lot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.


Bắt đầu thi ngay