Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary and Listening (trang 100)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Listening: Going away có đáp án
-
153 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
10 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Listen and choose the best answer.
1. If you travel for a very long distance, you should
1. Nếu bạn đi du lịch một quãng đường rất dài, bạn nên ______
Một chuyến dạo bộ
B. đi xe đạp
C. lái xe ô tô
Câu 2:
23/07/2024He wants to become a
2. Anh ấy muốn trở thành một _________.
A. tài xế ô tô
B. tài xế xe tải
C. tài xế taxi
Thông tin: I would like to be a truck driver. I would travel all over and sit high up in the cab.
Tạm dịch: Tôi muốn trở thành một tài xế xe tải. Tôi sẽ đi khắp nơi và ngồi trên cao trong khoang xe.
Đáp án đúng: B
Câu 3:
17/07/2024Using horses is
3. Sử dụng ngựa là ________.
A. không phổ biến
B. đắt
C. thuận tiện
Thông tin: Not too many people around here use horses for transportation. They used to use horses for transportation in the old days.
Tạm dịch: Không có quá nhiều người ở đây sử dụng ngựa để vận chuyển. Ngày xưa họ thường dùng ngựa để vận chuyển.
Đáp án đúng: A
Câu 4:
23/07/2024Travelling by ... is fastest.
4. Đi du lịch bằng _______ là nhanh nhất.
A. xe lửa
B. máy bay
C. thuyền
Thông tin: If you want to travel very far away, you have to go on a train, a plane, or a boat. If you are in a hurry, it is best to take a plane. Planes fly through the air very fast.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn đi rất xa, bạn phải đi tàu, máy bay, thuyền. Nếu đang vội, tốt nhất bạn nên đi máy bay. Máy bay bay trong không khí rất nhanh.
Đáp án đúng: B
Câu 5:
23/07/2024People can travel to all parts of the world quickly and easily because
5. Mọi người có thể đi du lịch đến tất cả các nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng vì_____.
A. Thế giới thực sự nhỏ hơn.
B. Đến những nơi xa xôi đã trở nên dễ dàng.
C. Không đáp án nào đúng.
Thông tin: People can travel to all parts of the world quickly and easily. The world is not really smaller, but it has become easy to get to faraway places.
Tạm dịch: Mọi người có thể đi đến mọi nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thế giới không thực sự nhỏ hơn, nhưng nó đã trở nên dễ dàng để đến những nơi xa xôi.
Đáp án đúng: B
Transcripts
People move from place to place. There are lots of ways that you can move around from one place to another. Sometimes you can just move your feet and walk. Walking is good for you. Some places are too far to walk to. You might have to ride a bicycle or ride on a skateboard. Some places are too far away to ride your bicycle too. You might have to drive in a car, or a van, or even a truck. My father has a car. My uncle has a van. I have never been in a big truck. Trucks are usually used to carry big loads from one city to another. I would like to be a truck driver. I would travel all over and sit high up in the cab.
I have been in a taxi cab. Once, my mother and I took a taxi to the hospital. There was a special meter in the taxi. When we finished our taxi ride, the driver looked at the meter to find out how much money we owed him.
I once rode a horse. I sat in the saddle and held on tight to the reins. The horse ran very fast. It was a bumpy ride, and I was afraid that I would fall off the horse. Not too many people around here use horses for transportation. They used to use horses for transportation in the old days.
If you want to travel very far away, you have to go on a train, a plane, or a boat. If you are in a hurry, it is best to take a plane. Planes fly through the air very fast. Trains go along the tracks. Sometimes I can hear the train whistle from my house. Boats take a long time to cross the ocean. Great big boats that cross the oceans are called ships. If you like to take it easy and look out at the water, then ships are a good way to travel.
They say that the world is a lot smaller now because of transportation. People can travel to all parts of the world quickly and easily. The world is not really smaller, but it has become easy to get to faraway places.
Xem Bài Dịch
Mọi người di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Có rất nhiều cách mà bạn có thể di chuyển từ nơi này tới nơi khác Đôi khi bạn chỉ cần dùng chân di chuyển và đi bộ. Đi bộ tốt cho bạn. Một số địa điểm quá xa để đi bộ tới. Bạn có thể phải đi xe đạp hoặc đi ván trượt. Một số địa điểm cũng quá xa để đi xe đạp của bạn tới đó. Bạn có thể phải lái một chiếc xe, hoặc một chiếc xe van (xe tải nhỏ), hoặc thậm chí là một chiếc xe tải (truck = xe tải lớn). Cha tôi có một chiếc xe hơi. Chú tôi có một chiếc xe van. Tôi chưa bao giờ được trong một chiếc xe tải lớn. Xe tải thường được sử dụng để mang (hàng hóa) tải trọng lớn từ thành phố này tới một thành phố khác. Tôi muốn là một tài xế xe tải. Tôi sẽ đi du lịch khắp nơi và ngồi cao lên trong buồng lái.
Tôi từng đi một xe taxi. Một lần, mẹ tôi và tôi bắt một xe taxi đến bệnh viện. Có một chiếc đồng hồ đặc biệt trong xe taxi. Khi chúng tôi hoàn thành việc di chuyển, người lái xe nhìn đồng hồ để biết chúng tôi cần trả bao nhiêu.
Tôi đã từng cưỡi một con ngựa. Tôi ngồi trên yên và nắm chặt vào dây cương. Con ngựa chạy rất nhanh. Đó là một chuyến đi gập ghềnh, và tôi sợ rằng tôi sẽ rơi xuống ngựa. Không quá nhiều người xung quanh ở đây sử dụng ngựa để di chuyển. Ngày xưa họ đã từng di chuyển bằng ngựa.
Nếu bạn muốn đi du lịch rất xa, bạn phải đi trên một chuyến tàu, máy bay, hoặc một chiếc thuyền. Nếu bạn đang gấp, tốt nhất là nên đi máy bay. Máy bay bay rất nhanh trên trời. Xe lửa đi dọc theo đường ray. Đôi khi tôi có thể nghe thấy tiếng còi xe lửa từ nhà tôi. Tàu mất một thời gian dài để vượt qua đại dương. Thuyền lớn đi qua các đại dương được gọi là tàu thủy. Nếu bạn muốn đi dễ dàng và nhìn ra mặt nước, thì tàu là một cách tốt để đi du lịch.
Người ta nói rằng thế giới trở nên nhỏ hơn rất nhiều ngày nay bởi có các phương tiện di chuyển. Mọi người có thể đi đến tất cả các nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thế giới không thực sự nhỏ hơn, nhưng việc đến các nơi xa xôi trở nên dễ dàng hơn.
Câu 6:
17/07/2024Listen and tick TRUE or FALSE
1. Subway system is very popular in the US.
2. Buses in each city are different.
3. Riding a bike is cheap but dangerous.
4. Walking is his favorite type of transport.
5. There are 5 types of transportation in his speech.
1. Subway system is very popular in the US. (Hệ thống tàu điện ngầm rất phổ biến ở Mỹ.)
Thông tin: However, many big cities in the US don’t have good subway systems. Most people in the US drive cars, so they don’t need to take the subway.
Tạm dịch: Tuy nhiên, nhiều thành phố lớn ở Mỹ không có hệ thống tàu điện ngầm tốt. Hầu hết mọi người ở Hoa Kỳ đều lái xe ô tô, vì vậy họ không cần phải đi tàu điện ngầm.
FALSE
2. Buses in each city are different. (Xe buýt ở mỗi thành phố là khác nhau.)
Thông tin: In some cities, the buses are nice, clean and safe. But in other cities, the buses are old, dirty, and a little dangerous.
Tạm dịch: Ở một số thành phố, xe buýt rất đẹp, sạch sẽ và an toàn. Nhưng ở các thành phố khác, xe buýt cũ kỹ, bẩn thỉu và hơi nguy hiểm.
TRUE
3. Riding a bike is cheap but dangerous. (Đi xe đạp tuy rẻ nhưng nguy hiểm.)
Thông tin: This is a great way to move around the city, because it’s free. Riding bikes is also a healthy activity. The problem is that it’s dangerous in some cities.
Tạm dịch: Đây là một cách tuyệt vời để di chuyển trong thành phố vì nó miễn phí. Đi xe đạp cũng là một hoạt động lành mạnh. Vấn đề là nó nguy hiểm ở một số thành phố.
TRUE
4. Walking is his favorite type of transport. (Đi bộ là loại phương tiện giao thông yêu thích của anh ấy.)
Thông tin: One more type of transport is walking. This is my favorite type of transportation, because it’s easy, free and fun.
Tạm dịch: Thêm một loại hình giao thông nữa là đi bộ. Đây là loại phương tiện giao thông yêu thích của tôi, vì nó dễ dàng, miễn phí và thú vị.
TRUE
5. There are 5 types of transportation in his speech. (Có 5 loại phương tiện di chuyển trong bài nói của anh ấy.)
Dưa vào 2 câu hỏi trêm, ta xác định người nói nhắc đến 4 loại phương tiện: subway (tàu điện ngầm), bus (xe buýt, bike (xe đạp). walking (đi bộ)
FALSE
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Language Focus (trang 99) (550 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Reading (trang 98) (285 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary (trang 96) (263 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Speaking (trang 102) (193 lượt thi)