Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Vocabulary and Listening (trang 52)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Listening: Learning world có đáp án
-
402 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
10 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Listen and answer the question.
Transcripts:
John: Hello. How are you?
Peter: I am fine. How are you?
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
John: Really! That’s nice.
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Notes:
- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)
- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
How many subjects does Peter have today?
Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học?
A. 2
B. 3
C. 4
Thông tin:
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
Tạm dịch:
John: Tôi không sao. Bạn đang đi học?
Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn?
Đáp án đúng: C
Câu 2:
12/07/2024Which subjects does John have Today?
Hôm nay John có những môn học nào?
A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật
B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật
C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học
Thông tin:
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Đáp án đúng: A
Câu 3:
22/07/2024What is John’s favorite day?
Ngày yêu thích của John là gì?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Đáp án đúng: C
Câu 4:
15/07/2024What is Peter’s favorite subject?
Môn học yêu thích của Peter là gì?
A. Âm nhạc
B. tiếng anh
C. Mĩ thuật
Thông tin:
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
Tạm dịch:
Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ.
Đáp án đúng: B
Câu 5:
13/07/2024What are John’s hobbies?
Sở thích của John là gì?
A. viết và đọc
B. viết và vẽ
C. vẽ và sơn
Thông tin:
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Tạm dịch:
Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì?
John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học.
Đáp án đúng: C
Câu 6:
17/07/2024Listen and put the subjects in the timetable below.
Math
Science
Art
History
Literature
1. Monday: ..., Physics
2. Tuesday: Music,...
3. Wednesday: ..., Geography
4. Thursday: English, ...
5. Friday: ...
1. Monday: Math, Physics
2. Tuesday: Music, Art
3. Wednesday: History, Geography
4. Thursday: English, Literature
5. Friday: Science Transcripts:
Hi friends! I’m Anna and I’m from New York. Schools are closed now due to the corona virus pandemic. But I do my homework at home.
This is my home. I live in a flat. I have classes every day. I study a lot. I use my computer, my cell phone. I do a lot of activities.
On Mondays, I’ve got Maths and Physics.
On Tuesdays, I’ve got Music and Art. I love those subjects.
I’ve got History and Geography on Wednesdays.
I’ve English and Literature on Thursday.
And Science is on Fridays.
So tell me, what about you?
Câu 7:
22/07/2024Listen and write only ONE word in each blank.
(Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất)
NAM’S DAILY ROUTINE.
In the morning:
- get up at 6 o’clock.
- Go to school by (1)
- Play (2)
at break time.
- Have school's (3)
at 11 o’clock.
In the afternoon: do(4)
In the evening: listen to (5)
* Script:
NAM’S DAILY ROUTINE.
In the morning: - get up at 6 o’clock.
- Go to school by bike.
- Play chessat break time.
- Have school's lunchat 11 o’clock.
In the afternoon: do homework.
In the evening: listen to music.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Từ vựng: Môn học ở trường có đáp án
-
13 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Từ vựng: Trường học và đồ dùng học tập có đáp án
-
10 câu hỏi
-
10 phút
-
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Reading (trang 50) (295 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Language Focus (trang 51) (230 lượt thi)