Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án
-
202 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
Đáp án D
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Câu 2:
18/07/2024I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
Đáp án B
Giải thích: Câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Câu 3:
16/07/2024Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
Đáp án B
Giải thích: with + N: với cái gì
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Câu 4:
19/07/2024My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “S + be + so + adj + that + S + V”: quá … đến nỗi mà ….
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Câu 5:
17/07/2024We/ having/ big party/ tomorrow.
Đáp án A
Giải thích: thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Câu 6:
21/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
She has the same personality as her mother.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với
Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.
Câu 7:
06/07/2024He likes making new things.
Đáp án B
Giải thích: creative = making new things: sáng tạo
Dịch: Anh ấy thì sáng tạo.
Câu 8:
21/07/2024Bobby can wait hours for his friends without getting angry.
Đáp án C
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.
Câu 9:
12/07/2024Elizabeth has wavy hair.
Đáp án C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.
Câu 10:
18/07/2024No one in her family has longer hair than she does.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.
Câu 11:
13/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.
Đáp án A
Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.
Câu 12:
18/07/2024hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.
Đáp án D
Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.
Câu 13:
17/07/2024most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.
Đáp án C
Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.
Câu 14:
08/07/2024you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?
Đáp án A
Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?
Câu 15:
21/07/2024five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.
Đáp án D
Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Skills 2 - Listening có đáp án (234 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án (201 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Skills 2 (trang 33) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Skills 1 - Reading đọc hiểu có đáp án (302 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án (284 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Reading có đáp án (277 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 A closer look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án (268 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án (263 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 A Closer Look 2 - Ngữ pháp có đáp án (248 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 A closer look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án (192 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án (187 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án (185 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 1 (trang 28 - 29) (0 lượt thi)