Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Language Focus (trang 41)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "can" có đáp án
-
675 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ eagle/ dive/ in the ocean?
Cấu trúc:Can + S + V nguyên thể?
- an eagle: chim đại bang
- dive: lặn
=>Can an eagle dive in the ocean?
Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?
Câu 2:
16/07/2024Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ whale/ catch preys/ in the sky?
Cấu trúc:Can + S + V nguyên thể?
- a whale: cá voi
- catch preys: săn mồi
- in the sky: trên trời
=>Can a whale catch preys in the sky?
Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?
Câu 3:
19/07/2024Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ frog/ jump?
Cấu trúc:Can + S + V nguyên thể?
- a frog: con ếch
- jump: nhảy
=>Can a frog jump?
Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?
Câu 4:
17/07/2024Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ panda/ eat bamboo?
Cấu trúc:Can + S + V nguyên thể?
- a panda: gấu trúc:
- eat bamboos: ăn tre
=>Can a panda eat bamboo?
Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?
Câu 5:
23/07/2024Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Can/ bird/ fly?
Cấu trúc:Can + S + V nguyên thể?
- a bird: con chim
- fly: bay
=>Can a bird fly?
Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?
Câu 6:
22/07/2024Fill in the blanks with can or can’t
I'm a wolf. I run and I be awake at night.
- a wolf: con sói
- run : chạy
- be awake: thức
=>I’m a wolf. I can run and I can be awake at night.
Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm.
Câu 7:
17/07/2024Fill in the blanks with can or can’t
I’m a monkey. I climb, and I jump.
- a monkey: con khỉ
- climb leo trèo
- jump: nhảy
=>I’m a monkey. I can climb, and I can jump.
Tạm dịch: Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy.
Câu 8:
21/07/2024Fill in the blanks with can or can’t
Can / can't
I’m a fish. I … breathe underwater, but I … run.
- a fish: con cá
- breath underwater: thở dưới nước
- run: chạy
=>I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run.
Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy.
Câu 9:
22/07/2024Fill in the blanks with can or can’t
I’m an owl. I sing, but I see in the dark.
- an owl: con chim cú mèo
- sing: hát, hót
- see: nhìn
=>I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark.
Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong bóng tối.
Câu 10:
22/07/2024Fill in the blanks with can or can’t
I’m a parrot. I talk, but I swim.
- a parrot: con vẹt
- talk: nói
- swim: bơi
=>I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim.
Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi.
Câu 11:
13/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A shark walk or run, but it swim very fast.
- a shark: cá mập
- walk or run: đi bộ và chạy
- swim: bơi
=>A shark can’t walk or run, but it can swim very fast.
Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh.
Câu 12:
22/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A dog fly, but it smell very well.
- a dog: con chó
- fly: bay
- smell: ngửi
=>A dog can’t fly, but it can smell very well.
Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể ngửi rất tốt.
Câu 13:
11/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A monkey climb trees and it walk on its legs.
- a monkey: con khỉ
- climb trees: trèo cây
- walk: đi bộ
=>A monkey can climb trees and it can walk on its legs.
Tạm dịch: Khỉ có thể leo cây và nó có thể đi trên đôi chân của mình.
Câu 14:
09/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A goose fly for a long time, but it swim underwater.
- a goose: con ngỗng
- fly: bay
- swim: bơi
=>A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater.
Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể bơi dưới nước.
Câu 15:
17/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A horse run very fast and it jump over fences.
- a horse: con ngựa
- run: chạy
- jump: nhảy
=>A horse can run very fast and it can jump over fences.
Tạm dịch: Một con ngựa có thể chạy rất nhanh và nó có thể nhảy qua hàng rào.
Câu 16:
23/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A goat climb rocks very well, but it fly.
- a goat: con dê
- climb rocks: leo trèo
- fly: bay
=>A goat can climb rocks very well, but it can’t fly.
Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay.
Câu 17:
19/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A snake
walk or run because it doesn't have any legs.
- a snake: con rắn
- walk or run: đi bộ hoặc chạy
=>A snake can't walk or run because it doesn't have any legs.
Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.
Câu 18:
21/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A parrot speak, but it swim in the sea.
- a parrot: con vẹt
- speak: nói
- swim: bơi
=>A parrot can speak, but it can’tswim in the sea.
Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.
Câu 19:
23/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A rooster get up very early, but it give you eggs.
- a rooster: gà trống
- get up: thức dậy
- give eggs: đẻ trứng
=> A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.
Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.
Câu 20:
19/07/2024Put can/ can’t in each blank below.
A cat catch a mouse, and it climb trees.
- a cat: con mèo
- catch a mouse: bắt chuột
- climb trees: trèo cây
=> A cat can catch a mouse, and it can climb trees.
Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Ngữ pháp: So sánh nhất của tính từ có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Ngữ pháp: Từ đề hỏi với "How" có đáp án
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "might" có đáp án
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Language Focus (trang 41) (674 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Reading (trang 40) (413 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Vocabulary and Listening (trang 42) (342 lượt thi)