Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: Writing (trang 128)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án
-
258 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
Đáp án đúng: D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Câu 2:
17/07/2024I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
Đáp án đúng: B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Câu 3:
02/07/2024Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Câu 4:
05/07/2024You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
Đáp án đúng: C
Giải thích: can+ Vnt
On the channel : ở trên kênh truyền hình
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Câu 5:
02/07/2024Television/ a tool/ gain/ education/ information.
Đáp án đúng: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Câu 6:
12/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
Câu 7:
20/07/2024in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Đáp án đúng: C
Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Câu 8:
02/07/2024favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chương trình yêu thích của tớ là hài kịch
Câu 9:
23/07/2024time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of
Đáp án đúng: D
Dịch: Xem TV thì phí thời gian
Câu 10:
23/07/2024watch/ you/ How often/ TV/ do?
Đáp án đúng: B
Dịch: Tần suất cậu xem TV như thế nào vậy?
Câu 11:
21/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ sẽ không xem TV bởi vì tớ phải làm bài tập
Câu 12:
17/07/2024It’s educational to watch this channel.
Đáp án đúng: A
Dịch: Xem kênh này có tính giáo dục cao
Câu 13:
22/07/2024This program is funnier than that program.
Đáp án đúng: B
Dịch: Chương trình kia thì chân hơn chương trình này
Câu 14:
22/07/2024favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chương trình ưa thích của tớ là hài kình
Câu 15:
01/07/2024in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Đáp án đúng: C
Giải thích: be interested in doing something: thích làm cái gì
Hướng dẫn dịch: Tớ thích xem chương trình truyền hình
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: Writing (trang 128) (257 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: Pronunciation (trang 125) (468 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: Language focus (trang 122 - 123) (402 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: Reading (trang 127) (187 lượt thi)