Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary and Listening (trang 18)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Listening: Towns and cities có đáp án
-
348 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.
Hawaii is a (1) beach. It must be the most wonderful beach I have ever been to. I love it here. Everything is so (2) and (3) . If you need anything here, (4) (điền số) minutes later you will get that. It attracts so many (5) every year.
Hawaii is a (1) beach. It must be the most wonderful beach I have ever been to. I love it here. Everything is so (2) and (3) . If you need anything here, (4) (điền số) minutes later you will get that. It attracts so many (5) every year.
Xem bài dịch
Hawaii là một bãi biển tuyệt vời. Đó nhất định là bãi biển tuyệt vời nhất tôi từng đến. Tôi rất yêu nơi này. Mọi thứ thật tiện lợi và thoải mái. Nếu bạn cần bất cứ điều gì ở đây, 5 phút sau bạn sẽ nhận được điều đó. Nó thu hút rất nhiều khách du lịch mỗi năm.
Câu 2:
20/07/2024Listen and match the place with the correct box. (Em hãy nghe và kéo đáp án vào chỗ trống)
Temple, art gallery, railway station, bus stop, cinema
1. You are here, on the right of the …………...
2. If you go along Rock Street on the first left, you will see the ……………..
3. Then go ahead till you see the ………………. , at the end of the street.
4. On the right hand, is the park and the café, opposite the café is the …………………..
5. The bank and the ………………. is on your right.
Tạm dịch: Bạn đang ở đây, bên phải của ngôi đền.
2. If you go along Rock Street on the first left, you will see the cinema.
Tạm dịch: Nếu bạn đi dọc theo Phố Đá ở bên trái đầu tiên, bạn sẽ thấy rạp chiếu phim.
3. Then go ahead till you see the railway station, at the end of the street.
Tạm dịch:Sau đó đi về phía trước cho đến khi bạn nhìn thấy ga xe lửa, ở cuối đường.
4. On the right hand, is the park and the café, opposite the café is the bus stop.
Tạm dịch:Bên tay phải là công viên và quán cà phê, đối diện quán cà phê là trạm xe buýt.
5. The bank and the art galleryis on your right.
Tạm dịch: Ngân hàng và phòng trưng bày nghệ thuật nằm bên phải bạn.
Script:
Now, Tom, today, I will show you some important places, in our neighbourhood, So you are here, on the right of the temple. If you go along Rock Street on the first left, you will see the Cinema. Then go ahead till you see the Railway Station, at the end of the street. After turning around, on your left hand, Saint Peter Street is there. On the right hand, is the park and the café, opposite the café is the Bus Stop. Now, come back to Rock Street, on the second left, you meet Saint Paul Street. The bank and the Art gallery is on your right.
Xem Bài Dịch
Bây giờ, Tom, hôm nay tôi sẽ chỉ cho bạn một số địa điểm quan trọng trong khu phố của chúng ta. Vậy hiện tại bạn đang ở đây, bên phải của ngôi đền. Nếu bạn đi dọc theo Phố Đá ở bên trái đầu tiên, bạn sẽ thấy Rạp chiếu phim. Sau đó đi về phía trước cho đến khi bạn nhìn thấy Ga xe lửa ở cuối đường. Sau khi quay lại, trên bàn tay trái của bạn là đường Thánh Peter. Bên tay phải là công viên và quán cà phê, đối diện quán cà phê là trạm dừng xe buýt. Bây giờ, quay trở lại Phố Đá, ở bên trái thứ hai, bạn gặp đường Thánh Peter. Ngân hàng và phòng trưng bày nghệ thuật nằm bên phải bạn.
Câu 3:
19/07/2024Listen and choose the best answer.
Where can you borrow books?
Bạn có thể mượn sách ở đâu?
A. Thư viện
B. Trường học
C. Cửa hàng
Thông tin: The library is a place where there are many books. If you become a member you can borrow any books you want.
Tạm dịch: Thư viện là nơi có rất nhiều sách. Nếu bạn trở thành thành viên, bạn có thể mượn bất kỳ cuốn sách nào bạn muốn.
Đáp án cần chọn là : A
Câu 4:
08/07/2024Where can you see artworks?
Bạn có thể xem các tác phẩm nghệ thuật ở đâu?
A. quán cà phê
B. Bảo tàng
C. Khách sạn
Thông tin: The museum is a place where you can see artworks like paintings and objects like sculptures.
Tạm dịch: Bảo tàng là nơi bạn có thể xem các tác phẩm nghệ thuật như tranh vẽ và các đồ vật như tác phẩm điêu khắc.
Đáp án cần chọn là : B
Câu 5:
12/07/2024What is in the square?
Những gì có ở quảng trường?
A. trái cây
B. tranh vẽ
C. tượng đài
Thông tin: Town square is an open space where many streets meet. Sometimes there are monuments, trees and gardens in the square.
Tạm dịch: Quảng trường thành phố là một không gian mở, nơi có nhiều đường phố gặp nhau. Đôi khi có những tượng đài, cây cối và khu vườn trong quảng trường.
Đáp án cần chọn là : C
Câu 6:
23/07/2024Where should you go when you’re ill?
Bạn nên đi đâu khi bị ốm?
A. Ngân hàng
B. Công viên
C. Bệnh viện
Thông tin: The hospital is where we go when we are ill. Doctors and nurses work at the hospital. They look after our health.
Tạm dịch: Bệnh viện là nơi chúng ta đến khi ốm đau. Các bác sĩ và y tá làm việc tại bệnh viện. Họ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là : C
Câu 7:
22/07/2024What can you see in the park?
Bạn có thể nhìn thấy gì trong công viên?
A. bác sĩ và y tá
B. nhà và ô tô
C. xích đu và cầu trượt
Thông tin: The park is an open air space where kids have fun. There are usually swings and slides.
Tạm dịch: Công viên là một không gian ngoài trời, nơi trẻ em vui chơi. Thường có xích đu và cầu trượt.
Đáp án cần chọn là : C
Câu 8:
17/07/2024Where do trains and buses stop?
Xe lửa và xe buýt dừng ở đâu?
A. quán cà phê
B. Công viên
C. Trạm
Thông tin: The station is where trains and buses stop so that passengers who travel from one place to another can get on and get off.
Tạm dịch: Nhà ga là nơi xe lửa và xe buýt dừng lại để hành khách đi từ nơi này đến nơi khác có thể lên và xuống.
Đáp án cần chọn là : C
Câu 9:
22/07/2024What lives at the zoo?
Những gì sống ở sở thú?
A. tiền
B. xe lửa và xe buýt
C. động vật
Thông tin: All kinds of animals live at the zoo.
Tạm dịch: Tất cả các loại động vật sống tại sở thú.
Đáp án cần chọn là : C
Câu 10:
20/07/2024How many places are there?
Có bao nhiêu nơi được nhắc đến trong bài?
A. 10
B. 11
C. 12
Có tất cả 12 địa điểm được nhắc đến trong bài: zoo, bank, school, square, station, library, museum, park, store, hospital, hotel, cafe
Đáp án cần chọn là : C
Transcripts
So cool isn't it it's my new drone we're going to fly over the city to get to know it.
Want to join us? There are so many places in the city. I'll show them to you in four different videos. This is the first one.
(1) Library. The library is a place where there are many books. If you become a member you can borrow any books you want. Library
(2) School. Teachers work in the school. They teach lots of things to young children. school.
(3) Store. Stores sell many things. There are different types of stores like the grocery store where we buy fruits or the shoe store where we buy shoes. Store.
(4) Museum. The museum is a place where you can see artworks like paintings and objects like sculptures. Museum.
(5) Hotel. The hotel is where people stay for a short while. Normally hotels provide lodging for people who don't live in the city or are on vacation. Hotel.
(6) Café. At the cafe you can have coffee and other drinks the waiter will serve them to you. Café
(7) Square. Town square is an open space where many streets meet. Sometimes there are monuments, trees and gardens in the square. Square
(8) Hospital. The hospital is where we go when we are ill. Doctors and nurses work at the hospital. They look after our health. Hospital.
(9) Bank. We keep our savings in the bank. Banks also loaned money to people who needed to buy a house or a car for example. Bank.
(10) Park. The park is an open air space where kids have fun. There are usually swings and slides. Park.
(11) Station. The station is where trains and buses stop so that passengers who travel from one place to another can get on and get off. Station.
(12) Zoo. All kinds of animals live at the zoo. If you visit the zoo you'll learn lots of things about animal species around the world. Zoo
So many places you remember all of them. Let's test your memory.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Từ vựng: Towns and cities có đáp án
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Reading (trang 16) (366 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: Mạo từ có đáp án (223 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Speaking (trang 20) (216 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ có đáp án (214 lượt thi)