Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 (có đáp án): Ôn tập chương 2
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 (có đáp án): Ôn tập chương 2
-
156 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có:
Đáp án: C. Thời kì thai.
Giải thích: Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có: Thời kì thai –Hình 22.2 SGK trang 66
Câu 2:
20/07/2024Các giai đoạn phát triển của cá gồm có:
Chọn đáp án: C
Giải thích: Các giai đoạn phát triển của cá theo sơ đồ sau:
Câu 3:
22/07/2024Có tổng cộng mấy quy luật sinh trưởng và phát dục:
Đáp án: B. 3.
Giải thích: Có 3 quy luật sinh trưởng và phát dục – SGK trang 66
Câu 4:
17/07/2024Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:
Đáp án: A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể
Giải thích: Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể. Được hình thành bởi tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể, liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống cuar con vật – SGK trang 68a
Câu 5:
17/07/2024Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là:
Đáp án: A. Nhanh gọn.
Giải thích: Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là: Nhanh gọn - SGK trang 69
Câu 6:
22/07/2024Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:
Đáp án: B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
Giải thích: Chọn lọc tổ tiên là: dựa vào phả hệ xem xét các đời tổ tiên của con vật tốt hay xấu và dự đoán các phẩm chất sẽ có ở đời con. Cá thể nào có tổ tiên tốt về nhiều mặt là cá thể triển vọng – SGK trang 69
Câu 7:
22/07/2024Năng suất trứng của vịt bầu là?
Đáp án: B. 150-160 quả/mái/năm
Giải thích: Năng suất trứng của vịt bầu là 150-160 quả/mái/năm.
Câu 8:
23/07/2024Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là:
Đáp án: D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.
Giải thích: Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là: Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.
Câu 9:
22/07/2024Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc của Gà Ri ?
Đáp án: B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước
Giải thích: Gà Ri có nguồn gốc là: được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước.
Câu 10:
21/07/2024Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống ?
Đáp án: D. Cả A và C đúng
Giải thích: Tuỳ mục đích nhân giống mà người ta dùng phương pháp: Nhân giống thuần chủng hay lai giống – SGK trang 74
Câu 11:
21/07/2024Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm:
Đáp án: B. Không làm giống.
Giải thích: Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm: Không làm giống – SGK trang 75
Câu 12:
17/07/2024Lai kinh tế phức tạp là lai……:
Đáp án: B. từ 3 giống trở lên
Giải thích: Lai kinh tế phức tạp: là lai từ 3 giống trở lên – SGK trang 75
Câu 13:
22/07/2024Đặc điểm của đàn nhân giống là (trường hợp cả 3 đàn đều thuần chủng):
Đáp án: C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.
Giải thích: Đặc điểm của đàn nhân giống là: Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm – SGK trang 77
Câu 14:
21/07/2024Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp
Đáp án: A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.
Giải thích: Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp: Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai – SGK trang 78
Câu 15:
22/07/2024Tiến bộ di truyền là:
Đáp án: A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.
Giải thích: Tiến bộ di truyền là: Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng – Thông tin bổ sung SGK trang 78
Câu 16:
22/07/2024Cấy truyền phôi là quá trình:
Đáp án: C. Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi.
Giải thích: Cấy truyền phôi là quá trình: Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi – SGK trang 79
Câu 17:
17/07/2024Có bao nhiêu bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò:
Đáp án: D. 11.
Giải thích: Có 11 bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò - Hình 27.1 SGK trang 80
Câu 18:
23/07/2024Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?
Đáp án: D. Tất cả phương án trên
Giải thích: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào : Loài, giống . Lứa tuổi. Đặc điểm sinh lý – SGK trang 82
Câu 19:
22/07/2024Protein có tác dụng:
Đáp án: B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
Giải thích: Protein có tác dụng: Tổng hợp các hoạt chất sinh học - SGK trang 82
Câu 20:
24/09/2024Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:
Đáp án đúng là : C
- Ví dụ thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
- Các đáp án khác,là chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn
→ C đúng.A,B,D sai.
* Các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi
1. Phương pháp sản xuất thức ăn truyền thống
Thức ăn truyền thống: sản xuất từ sản phẩm và phụ phẩm trồng trọt, thuỷ sản, công nghiệp chế biến và các sản phẩm tương tự. Sử dụng trực tiếp hoặc phơi khô, nghiền nhỏ để phù hợp với mục đích sử dụng và đối tượng vật nuôi.
2. Phương pháp sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh có 2 dạng phổ biến: dạng bột và dạng viên.
Một số phương pháp chế biến thức ăn chăn nuôi
a) Cắt ngắn
Các loại cỏ xanh tự nhiên và phế phẩm cây trồng được cắt ngắn để phù hợp với các loài vật nuôi khác nhau (Hình 8.4).
Thức ăn của trâu, bò, ngựa được cắt ngắn khoảng 3-5 cm, của cừu là 1.5-2 cm.
b) Nấu chín
Nấu chín thức ăn giúp khử chất độc và nâng cao tỉ lệ tiêu hoá protein.
c) Nghiền nhỏ
Hạt và nguyên liệu thô được nghiền nhỏ với kích thước phù hợp cho hệ tiêu hoá của từng loài vật nuôi, từng giai đoạn phát triển để tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.
a) Đường hoá
Quá trình thuỷ phân tinh bột thành đường đơn giúp tiêu hoá dễ dàng hơn.
b) Xử lí kiềm
Xử lí các chất xơ trong thức ăn thô và phụ phẩm nông nghiệp bằng kiềm giúp quá trình tiêu hoá dễ dàng hơn.
3. Phương pháp sử dụng vi sinh vật
- Sử dụng vi sinh vật trong chế biến thức ăn chăn nuôi để nâng cao giá trị dinh dưỡng và tăng hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.
- Phương pháp ủ chua thức ăn là một trong những phương pháp thường được áp dụng.
- Quá trình ủ cần nén chặt và che kín bằng bạt hoặc đóng bánh để đảm bảo chất lượng thức ăn ủ chua và bảo quản được trong thời gian dài.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 8: Sản xuất và chế biến thức ăn vật nuôi
Câu 21:
21/07/2024Vai trò của thức ăn hỗn hợp
Đáp án: D. Tất cả đều đúng
Giải thích: Vai trò của thức ăn hỗn hợp:
+ Thức ăn hỗn hợp có đầy đủ và cân đối các thành phần dinh dưỡng.
+ Tăng hiệu quả sử dụng.
+ Giảm chi phí thức ăn, chi phí chế biến, bảo quản,…
+ Đem lại hiệu quả kinh tế cao trong chăn nuôi.
+ Tiết kiệm được nhân công.
+ Hạn chế được dịch bệnh cho vật nuôi.
+ Đáp ứng yêu cầu chăn nuôi lấy sản phẩm để xuất khẩu – SGK trang 85,86)
Câu 22:
21/07/2024Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?
Đáp án: A. 5.
Giải thích: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm 5 bước – Hình 29.4 SGK trang 86
Câu 23:
04/11/2024Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn thô?
Đáp án đúng là C.
* Tìm hiểu thêm về " rau xanh " :
Rau xanh là thực phẩm rất giàu vitamin, khoáng chất và chất xơ, ít calo. Rau xanh có thể giúp kiểm soát cân nặng, giảm nguy cơ mắc một số bệnh ung thư, bệnh tim. Ngoài ra, rau xanh còn rất tốt cho chức năng của não bộ và làm chậm lại chứng suy giảm trí nhớ ở người già.
Xem thêm các bài viết liên quan hay và chi tiết khác:
Câu 24:
22/07/2024Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện như thế nào?
Đáp án: A. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí
Giải thích: Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện: Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí – SGK trang 88
Câu 25:
22/07/2024Ngô và cám loại I có tỉ lệ?
Đáp án: D. Ngô/cám = 1/3
Giải thích: Ngô và cám loại I có tỉ lệ: ngô/cám = 1/3 – SGK trang 87
Câu 26:
22/07/2024Giai đoạn lợn choai có khối lượng?
Đáp án: C. 20 – 50kg
Giải thích: Giai đoạn lợn choai có khối lượng từ 20 – 50kg – SGK trang 87
Câu 27:
22/07/2024Các loại dưới đây đều là thức ăn tự nhiên của cá, trừ:
Đáp án: C. Bã đậu.
Giải thích: Các loại dưới đây đều là thức ăn tự nhiên của cá, trừ: Bã đậu – Hình 31.1, 31.1 SGK trang 90,92
Câu 28:
22/07/2024Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn tinh
Đáp án: A. Phân bón.
Giải thích: Trong các loại thức ăn sau, thức ăn không phải là thức ăn tinh là: Phân bón – Hình 31.3 SGK trang 90
Câu 29:
21/07/2024Có mấy loại thức ăn nhân tạo cho cá
Đáp án: B. 3.
Giải thích: Có 3 loại thức ăn nhân tạo cho cá – Hình 31.3 SGK trang 91
Câu 30:
22/07/2024Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao?
Đáp án: A. Thức ăn hỗn hợp.
Giải thích: Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao là: Thức ăn hỗn hợp – SGK trang 91