Bài tập Grammar Builder có đáp án
-
78 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
25/05/2024Đáp án:
1. any
2. some
3. some
4. some
5. any
6. some
7. any
8. any
9. some
10. some
Hướng dẫn dịch:
Aiden: Chẳng có chương trình gì hay trên TV cả. Bạn có đĩa DVD nào không?
Emily: Có. Có vài cái trên kệ.
Aiden: Xem nào ... Bạn có vài bộ phim rất tuyệt nè! Bạn thích xem gì?
Emily: Trưởng thành 2 thì sao? Chị tôi bảo rằng có rất nhiều cảnh hài hước trong đó.
Aiden: Thật à? Tôi nghe nói nó không hay lắm. Nhưng có vài diễn viên đỉnh trong phim đó: Adam Sandler này, Chris Rock này, …
Emily: Vậy thử xem đi. Bạn muốn ăn bỏng ngô không?
Aiden: Ồ có!
Emily: Ôi, thực ra, ta chẳng còn tí bỏng nào cả. Xin lỗi nhé! Nhưng có một chút khoai tây chiên.
Aiden: Tuyệt quá. Tôi muốn uống một chút nước được chứ?
Emily: Ừ, tất nhiên được.
Câu 2:
26/06/2024Complete the recipe with a little or a few. (Hoàn thành công thức sau với a little hoặc a few)
Đáp án:
1. a little
2. a few
3. a little
4. a few
5. a little
6. a few
7. a little
8. a few
Hướng dẫn dịch:
Lấy đế bánh pizza làm sẵn của bạn và thêm một ít phô mai. Thái lát một ít nấm và một ít giăm bông rồi rắc lên trên. Cắt đôi một ít cà chua nhỏ và đặt chúng giữa các lát nấm. Cuối cùng, một ít thêm phô mai và một ít ô liu rồi nấu bánh pizza trong lò nóng. Mười phút sau, hãy tận hưởng bánh pizza với một ít salad ở bên cạnh. Tại sao không mời vài người bạn tham gia với bạn?
Câu 3:
25/06/2024Đáp án:
1. many
2. much
3. many
4. much
5. much
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đón được nhiều khách du lịch ở đây vào mùa hè không?
2. Tôi không dành nhiều thời gian ở trong phòng ngủ của mình.
3. Không có nhiều người trong làng của chúng tôi.
4. Bạn đã có nhiều thông tin về các khóa học đại học chưa?
5. Họ không bao giờ làm nhiều bài tập về nhà.
Câu 4:
26/06/2024Đáp án:
1. How much
2. any
3. a few
4. many
5. How many
6. a little
7. much
Hướng dẫn dịch:
Chào Hailey
Bạn khỏe không? Tôi hy vọng bạn thích chuyến đi của bạn đến London.
Bạn đã tiêu bao nhiêu tiền vậy? Bạn có đi ngắm cảnh không? Tôi đang mời vài người bạn cho buổi chiếu phim vào tuần tới. Sẽ không có đông người đâu - chỉ bốn hoặc năm thôi. Bạn đến được không? Bạn có thể mang theo bao nhiêu đĩa DVD? Chúng ta có thể dành một chút thời gian chọn những cái chúng ta muốn xem. Đừng mang theo quá nhiều đồ ăn và đồ uống nhé. Mẹ tôi sẽ làm bữa tối cho chúng ta! Hẹn sớm gặp lại!
Isabella
Câu 5:
22/07/2024Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)
1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.
3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!
4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.
5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.Đáp án:
1. must
2. must
3. mustn’t
4. mustn’t
5. must
6. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải ăn sáng xong nếu không bạn sẽ đói sau đó.
2. Tôi phải về trước 8 giờ 30 nếu không tôi sẽ đến trường muộn.
3. Bạn không được ăn bánh mì đó. Nó được một tuần tuổi!
4. Trong bóng đá, bạn không được dùng tay chạm vào bóng.
5. Bạn phải được đến thăm Paris một lúc nào đó. Đó là một thành phố tuyệt vời.
6. Bạn không được đến gần mép vực. Nó rất nguy hiểm.
Câu 6:
13/07/2024Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't or needn't)
1. You _____ take off your shoes if they are clean.
2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6. We _____ waste any more time.
Đáp án:
1. needn’t
2. must
3. needn’t
4. mustn’t
5. must
6. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không cần cởi giày nếu chúng sạch.
2. Học sinh phải tắt điện thoại di động của họ trong giờ học hoặc giáo viên sẽ thu chúng.
3. Bạn không cần đến quầy làm thủ tục nếu bạn đã đăng ký trực tuyến.
4. Ở hầu hết các nước Ả Rập, bạn không được ăn bằng tay trái. Bạn nên sử dụng tay phải của mình.
5. Khi đang lái xe, bạn phải dừng lại nếu ai đó bước lên phần đường dành cho người đi bộ.
6. Chúng tôi không được lãng phí thời gian nữa.
Câu 7:
20/07/2024Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)
Đáp án:
1. have to wear
2. must eat
3. have to drive
4. must stop
5. must phone
6. have to take
7. have to get up
Hướng dẫn dịch:
1. Ở trường, chúng tôi phải mặc áo sơ mi trắng và áo xanh.
2. Chúng ta phải ăn ở nhà hàng Trung Quốc mới trong thị trấn. Tôi nghe nói nó thực sự ngon.
3. Ở Anh, chúng tôi phải lái xe ở đường bên trái.
4. Sue thực sự phải dừng ăn quá nhiều đồ ngọt - nó có hại cho răng của cô ấy!
5. Bạn phải gọi ông bà của bạn thường xuyên hơn. Bạn biết họ thích nói chuyện với bạn như thế nào.
6. Chúng tôi thi vào cuối năm cuối ở trường.
7. Jason đến sớm vì anh ấy có cuộc hẹn với bác sĩ lúc tám giờ sáng.
Câu 8:
19/07/2024Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc)
Đáp án:
1. must be left
2. need to be cooked
3. need to be wore
4. must not be taken
Hướng dẫn dịch:
1. Trong suốt giờ học, điện thoại di động phải được giữ ở chế độ im lặng.
2. Thịt nên được nấu chín tới.
3. Đồng phục mặc đi học không nên được mặc lúc trên xe buýt.
4. Sách không được phép mang khỏi thư viện.