Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 10. Energy sourrces có đáp án
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 10. Writing có đáp án
-
1326 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
often / My father / water / other / uses / for / recycled / purposes.My father often uses recycled water for other purposes.
Cha tôi thường sử dụng nước tái chế cho các mục đích khác.
Câu 2:
17/07/2024Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
use / Do'/ you / in / energy / your house? / solar
Do you use solar energy in your house?
Bạn có sử dụng năng lượng mặt trời trong ngôi nhà của bạn không?
Câu 3:
20/07/2024Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
instead of / Wash / a dishwasher. / your dishes / using
Wash your dishes instead of using a dishwasher.
Rửa bát đĩa của bạn thay vì sử dụng máy rửa bát.
Câu 4:
12/10/2024Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
save / natural resources / You / reduce landfill / by / can / and / recycling.
Đáp án “You can reduce landfills and save natural resources by recycling.”
Ta có: “you can” – chủ ngữ và động từ chính.
Cụm từ “save natural resources: tài nguyên thiên nhiên” và “reduce landfill: giảm rác thải chôn lấp. Để kết hợp giữa hai hành động dùng liên từ “and”
Từ "by" (bằng cách) đi cùng với "recycling" (tái chế), chỉ phương thức thực hiện.
Dịch nghĩa: “"Bạn có thể bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và giảm rác thải chôn lấp bằng cách tái chế."
Câu 5:
19/07/2024Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
water / Wind, / will be / and sun/ the future. / of / the energy
Wind, water and sun will be the energy of the future.
Gió, nước và mặt trời sẽ là năng lượng của tương lai.
Câu 6:
17/07/2024Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
your house / generates CO, / Heating / with coal / gas / or
Heating your house with coal or gas generates CO2.
Sưởi ấm ngôi nhà của bạn bằng than hoặc khí đốt tạo ra CO2.
Câu 7:
22/07/2024Write complete sentence using the guided words and phrases. Add or make any changes if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Thêm hoặc thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
I / think / people / should / turn / biomass / for energy.
I think people should turn to biomass for energy.
Tôi nghĩ mọi người nên chuyển sang sử dụng sinh khối để làm năng lượng.
Câu 8:
17/07/2024Write complete sentence using the guided words and phrases. Add or make any changes if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Thêm hoặc thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
This type / energy / renewable / and abundant.
This type of energy is renewable and abundant.
Đây là loại năng lượng có thể tái tạo và dồi dào.
Câu 9:
18/07/2024Write complete sentence using the guided words and phrases. Add or make any changes if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Thêm hoặc thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
We / can / use / crop / garbage / manure / as / source of / biomass.
We can use crops, garbage and manure as sources of biomass.
Chúng ta có thể sử dụng cây trồng, rác và phân làm nguồn sinh khối.
Câu 10:
17/07/2024Write complete sentence using the guided words and phrases. Add or make any changes if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Thêm hoặc thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
These / source / available / everywhere / the world / so / it / easy / produce / biomass energy.
These sources are available everywhere in the world so it is easy to produce biomass energy.
Các nguồn này có sẵn ở khắp mọi nơi trên thế giới nên dễ dàng sản xuất năng lượng sinh khối.
Câu 11:
17/07/2024Write complete sentence using the guided words and phrases. Add or make any changes if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Thêm hoặc thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
In this way / you / reduce / landfill / and / turn / waste / energy.
In this way, you can reduce landfills, and turn waste into energy.
Bằng cách này, bạn có thể giảm các bãi chôn lấp, và biến chất thải thành năng lượng.
Câu 12:
17/07/2024Write complete sentence using the guided words and phrases. Add or make any changes if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Thêm hoặc thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
Moreover / biomass energy / cheap / and / cost / much less / coal / or oil.
Moreover, biomass energy is cheap and it costs much less than coal or oil.
Hơn nữa, năng lượng sinh khối rẻ và chi phí thấp hơn nhiều so với than đá hoặc dầu mỏ.
Câu 13:
22/07/2024Write complete sentence using the guided words and phrases. Add or make any changes if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Thêm hoặc thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
You / can spend / less / light / or heat / your house / by / use biomass.
You can spend less on lighting or heating your house by using biomass.
Bạn có thể chi tiêu ít hơn cho việc thắp sáng hoặc sưởi ấm ngôi nhà của mình bằng cách sử dụng sinh khối.
Bài thi liên quan
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 10. Pronunciation có đáp án
-
10 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 10. Vocabulary có đáp án
-
17 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 10. Grammar có đáp án
-
14 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 10. Reading có đáp án
-
6 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 10. Speaking có đáp án
-
2 câu hỏi
-
15 phút
-