Giải VTH Công nghệ 7 Bài 16. Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh có đáp án
Giải VTH Công nghệ 7 Bài 16. Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh có đáp án
-
64 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Nêu các loại dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu cần thiết để nuôi cá cảnh.
Các loại dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu cần thiết để nuôi cá cảnh:
- Bể nuôi cá cảnh
- Máy bơm, sục khí, bộ lọc
- Thức ăn
Câu 2:
18/07/2024Hãy kể tên các giống cá cảnh mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật?
STT |
Tên cá |
Đặc điểm |
1 |
Cá Koi |
Cá Koi màu đỏ và trắng, cá Koi Taisho và cá Koi Showa 3 màu là những loài cá điển hình. |
2 |
Cá hồng két |
Cơ thể hình tròn rất xinh xắn với một mõm mũi nhỏ, lưng công dốc, đầu vồ về phía trước với chiếc mỏ không khép kín và quặp xuống như mỏ két. Mắt to tròn trông như đang mơ màng. |
3 |
Cá thanh ngọc |
có chấm dài khoảng 4 – 7 cm. Gai vây hậu môn: 6-8. Có 24-28 tia mềm vây hậu môn phân nhánh, 13 hàng vảy nằm ngang, và từ 2 trở lên các sọc sẫm màu nằm dọc theo thân. |
4 |
Cá nàng hai |
Có thân dài, dẹp ở hai bên và mỏng dần về phía bụng. Nổi bật với chiếc lưng gù cùng những vây nhỏ lệch về sau |
5 |
Cá sặc cảnh |
Chiều dài khoảng 4 – 6 cm, thân hình oval, trên thân có dãy điểm màu xếp thành từng đôi, gồm các điểm xanh lam, lục, xiên. Vây lưng và vây hậu môn dài, vây đuôi dạng quạt, vây bụng có dạng sợi và kéo dài. |
Câu 3:
17/07/2024Em thích nuôi loại cá cảnh nào nhất? Vì sao?
- Em thích nuôi loại cá cảnh: cá Koi.
- Giải thích: Cá Koi được cho là loại cá kiểng đẹp dễ nuôi mang lại may mắn, thể hiện triển vọng tương lai và cơ hội về tài chính. Hồ cá Koi sinh trưởng càng nhiều thì may mắn tiền tài càng sinh sôi.
Câu 4:
21/07/2024Hãy tính toán chi phí để nuôi một loại cá cảnh mà em yêu thích vào bảng sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Chi phí (đồng) |
1 |
Cá giống |
Con |
|
|
|
2 |
Bể nuôi |
Chiếc |
|
|
|
3 |
Dụng cụ khác |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Chi phí (đồng) |
1 |
Cá giống |
Con |
10 |
200 000 |
2 000 000 |
2 |
Bể nuôi |
Chiếc |
1 |
1 000 000 |
1 000 000 |
3 |
Máy bơm, sục khí, bộ lọc |
Bộ |
1 |
1 000 000 |
1 000 000 |
4 |
Thức ăn |
|
|
100 000 (đồng/tháng) |
100 000 |
5 |
Phòng, trị bệnh cho cá cảnh |
|
|
2 000 000 |
2 000 000 |
6 |
Chi phí khác (nước, sạch, điện, …) |
|
|
100 000 (đồng/tháng) |
100 000 |
Tổng: 6 200 000 đồng |
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 15. Nuôi cá ao có đáp án (447 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 14. Giới thiệu về thủy sản (Phần 2) có đáp án (418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Giới thiệu về thủy sản có đáp án (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 15. Nuôi cá ao (Phần 2) có đáp án (301 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 có đáp án (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Ôn tập chương 4 (Phần 2) có đáp án (236 lượt thi)