Giải VBT Công nghệ 7 Cánh Diều Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án
Giải VBT Công nghệ 7 Cánh Diều Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án
-
95 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Trả lời
Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
+ Cung cấp thực phẩm giàu đạm, giàu acid béo omega -3
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm
+ Làm nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
+ Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
Câu 2:
21/07/2024Trả lời:
Một số loại thủy sản đang được nuôi tại địa phương em: tôm, cá, ngao, cua,...
Câu 3:
18/07/2024Trả lời
STT |
Hình |
Tên gọi |
Đặc điểm |
1 |
a |
Cá tra |
Da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. |
2 |
b |
Cá chép |
Thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài |
3 |
c |
Cá rô phi |
Thân màu xanh xám, vảy cứng sáng bóng, viền vây lưng và vây đuôi có màu hồng nhạt. |
4 |
d |
Cá chẽm |
Thân hình dài, dẹp bên, phần lưng hơi gồ cao, vảy dạng lược rộng, miệng rộng, chếch, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên, hai vây lưng tách rời nhau. |
5 |
e |
Tôm thẻ chân trắng |
Vỏ mỏng, thân có màu nâu sáng hoặc màu xanh lam, chân bò có màu trắng ngà. |
6 |
g |
Ngao |
Có hai vỏ bằng nhau có dạng hình tam giác, vỏ gắn vào nhau bằng một bản lề. |
7 |
h |
Tôm sú |
Vỏ dày, lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng |
Câu 4:
23/07/2024So sánh đặc điểm của một số loài thủy sản theo bảng dưới
Tên |
Cá chẽm |
Cá tra |
Đặc điểm |
|
|
Tên |
Cá chép |
Cá rô phi |
Đặc điểm |
|
|
Tên |
Tôm thẻ chân trắng |
Tôm sú |
Đặc điểm |
|
|
Trả lời
So sánh |
Cá chẽm |
Cá tra |
Giống nhau |
Thân dài, miệng rộng |
|
Khác nhau |
Dẹp bên, phần lưng hơi gồ cao, vảy dạng lược rộng, chếch, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên, hai vây lưng tách rời nhau. |
Da trơn, lưng xám đen, bụng hơi bạc, có 2 đôi râu dài. |
Tên |
Cá chép |
Cá rô phi |
Đặc điểm |
Thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài |
Thân màu xanh xám, vảy cứng sáng bóng, viền vây lưng và vây đuôi có màu hồng nhạt. |
Tên |
Tôm thẻ chân trắng |
Tôm sú |
Đặc điểm |
- Thân có xem màu xanh - Vỏ mỏng, thân có màu nâu sáng hoặc màu xanh lam, chân bò có màu trắng ngà. |
- Thân có xem màu xanh - Vỏ dày, lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng |
Câu 5:
17/07/20241. Những loại thủy sản ở mục 2 có ở địa phương em là?
2. Loại thủy sản được xuất khẩu?
3. 5 loại thủy sản khác mà em biết.
Trả lời:
1. Những loại thủy sản ở mục 2 có ở địa phương em: cá chép, cá rô phi, tôm sú, ngao.
2. Loại thủy sản được xuất khẩu: Cá tra, cá chép, cá rô phi, tôm thẻ chân trắng, ngao, tôm sú xuất khẩu.
3. 5 loại thủy sản khác mà em biết: cá quả; baba; cua; mực; bề bề.
Câu 6:
20/07/2024Nuôi trồng thủy sản có những vai trò nào?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm, nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
D. Tạo việc làm và thu nhập
Trả lời
Nuôi trồng thủy sản có những vai trò:
- Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm, nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
- Tạo việc làm và thu nhập
Câu 7:
18/07/2024Loài thủy sản nào có thể sinh trưởng và phát triển trong môi trường nước ngọt, nước lợ, nước mặn?
A. Cá rô phi
B. Cá chẽm
C. Tôm thẻ chân trắng
D. Nghêu
Trả lời
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Cá chém: sống trong môi trường nước mặn, nước lợ.
+ Tôm thẻ chân trắng: sống trong môi trường nước lợ, nước mặn.
+ Nghêu: sống ở vùng triều.
Câu 8:
19/07/2024Trả lời
Cá rô phi lại là loại thủy sản được nuôi phổ biến ở nước ta vì nó là loài sinh trưởng và phát triển trong các môi trường nước ngọt, nước lợ, nước mặn, dễ nuôi, lớn nhanh.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (379 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (Phần 2) (229 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (526 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản có đáp án (438 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (417 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản có đáp án (411 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (Phần 2) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (Phần 2) (384 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (Phần 2) (364 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản có đáp án (Phần 2) (314 lượt thi)