Trang chủ Lớp 4 Toán Giải SGK Toán 4 CD Bài 68. Đề-xi-mét vuông

Giải SGK Toán 4 CD Bài 68. Đề-xi-mét vuông

Giải SGK Toán 4 CD Bài 68. Đề-xi-mét vuông

  • 64 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2.

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông.

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.

Xem đáp án

a)

82 dm2: tám mươi hai đề-xi-mét vuông.

754 dm2: bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông.

1 250 dm2: một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông.

b)

- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2.

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2.


Câu 2:

18/07/2024

a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm.

b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm.

Xem đáp án

a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm là:

12 × 8 = 96 (dm2)

b) Diện tích hình vuông có cạnh 15 dm là:

15 × 15 = 225 (dm2)


Câu 3:

13/07/2024

Số ?

Số ? (ảnh 1)
Xem đáp án

a) 1 dm2 = 100 cm2

14 dm2 = 1 400 cm2

1 m2 = 100 dm2

b) 300 cm2 = 3 dm2

5 000 cm2 = 50 dm2

300 dm2 = 3 m2

c) 7 dm2 60 cm2 = 760 cm2

29 dm2 8 cm2 = 2 908 cm2

d) 125 cm2 = 1 dm2 25 cm2

6 870 cm2 = 68 dm2 70 cm2


Câu 4:

18/07/2024

a) Trò chơi: Đố bạn tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay

a) Trò chơi: Đố bạn tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay  b) Đo chiều dài, chiều rộng của một  (ảnh 1)

b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích.

a) Trò chơi: Đố bạn tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay  b) Đo chiều dài, chiều rộng của một  (ảnh 2)
Xem đáp án

a) Học sinh tự thực hiện

b) Ví dụ: Đo mặt bàn học của em. Mặt bàn có chiều dài 12 dm, chiều rộng 6 dm.

Diện tích của mặt bàn là: 12 × 6 = 72 (dm2)


Bắt đầu thi ngay