Giải SGK KHTN 7 Bài 2: Nguyên tố hóa học có đáp án
Giải SGK KHTN 7 Bài 2: Nguyên tố hóa học có đáp án
-
174 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Trên nhãn của một loại thuốc phòng bệnh loãng xương, giảm đau xương khớp có ghi các từ “calcium”, “magnesium”, “zinc”. Đó là tên của ba nguyên tố hóa học có trong thành phần của thuốc để bổ sung cho cơ thể. Vậy nguyên tố hóa học là gì?
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
Mỗi nguyên tố hóa học có tên gọi và kí hiệu riêng.
Câu 2:
20/07/2024Các nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học có đặc điểm gì giống nhau?
Các nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học đều có cùng số proton trong hạt nhân.
Các nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau.
Câu 3:
22/07/2024Số lượng mỗi loại hạt của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây. Hãy cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học
Nguyên tử |
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
Nguyên tử |
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
X1 |
8 |
9 |
8 |
X5 |
7 |
7 |
7 |
X2 |
7 |
8 |
7 |
X6 |
11 |
12 |
11 |
X3 |
8 |
8 |
8 |
X7 |
8 |
10 |
8 |
X4 |
6 |
6 |
6 |
X8 |
6 |
8 |
6 |
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
- Nguyên tử X1, X3, X7 thuộc cùng một nguyên tố hóa học vì đều có 8 proton trong hạt nhân.
- Nguyên tử X2, X5 thuộc cùng một nguyên tố hóa học vì đều có 7 proton trong hạt nhân.
- Nguyên tử X4, X8 thuộc cùng một nguyên tố hóa học vì đều có 6 proton trong hạt nhân.
Câu 4:
22/07/2024Đọc tên 20 nguyên tố hóa học trong bảng 2.1.
Bảng 2.1. Tên gọi và kí hiệu của một số nguyên tố hóa học
STT |
Tên nguyên tố hóa học |
Kí hiệu |
Phiên âm quốc tế |
STT |
Tên nguyên tố hóa học |
Kí hiệu |
Phiên âm quốc tế |
1 |
Hydrogen |
H |
/ˈhaɪdrədʒən/ |
11 |
Sodium (Natri) |
Na |
/ˈsəʊdiəm/ |
2 |
Helium |
He |
/ˈhiːliəm/ |
12 |
Magnesium |
Mg |
|
3 |
Lithium |
Li |
/ˈlɪθiəm/ |
13 |
Aluminium (Nhôm) |
Al |
/ˌæləˈmɪniəm/ |
4 |
Beryllium |
Be |
/bəˈrɪliəm/ |
14 |
Silicon |
Si |
/ˈsɪlɪkən/ |
5 |
Boron |
B |
/ˈbɔːrɑːn/ |
15 |
Phosphorus |
P |
/ˈfɑːsfərəs/ |
6 |
Carbon |
C |
/ˈkɑːrbən/ |
16 |
Sulfur (Lưu huỳnh) |
S |
/ˈsʌlfər/ |
7 |
Nitrogen (Nitơ) |
N |
/ˈnaɪtrədʒən/ |
17 |
Chlorine |
Cl |
/ˈklɔːriːn/ |
8 |
Oxygen |
O |
/ˈɑːksɪdʒən/ |
18 |
Argon |
Ar |
/ˈɑːrɡɑːn/ |
9 |
Fluorine |
F |
/ˈflɔːriːn/ |
19 |
Potassium (kali) |
K |
/pəˈtæsiəm/ |
10 |
Neon |
Ne |
/ˈniːɑːn/ |
20 |
Calcium |
Ca |
/ˈkælsiəm/ |
Học sinh đọc tên nguyên tố hóa học trong bảng 2.1 theo phiên âm quốc tế.
Câu 5:
13/07/2024Hoàn thành thông tin vào bảng sau:
Nguyên tố hóa học |
Kí hiệu |
Ghi chú |
Iodine |
? |
Kí hiệu có 1 chữ cái |
Fluorine |
? |
|
Phosphorus |
? |
|
Neon |
? |
Kí hiệu có 2 chữ cái |
Silicon |
? |
|
Aluminium |
? |
Nguyên tố hóa học |
Kí hiệu |
Ghi chú |
Iodine |
I |
Kí hiệu có 1 chữ cái |
Fluorine |
F |
|
Phosphorus |
P |
|
Neon |
Ne |
Kí hiệu có 2 chữ cái |
Silicon |
Si |
|
Aluminium |
Al |
Câu 6:
20/07/2024Hãy kể tên và viết kí hiệu của ba nguyên tố hóa học chiếm khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
- Oxygen (kí hiệu là O) là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất, chiếm hơn 46% về khối lượng. Bởi oxygen là một nguyên tố phản ứng mạnh nên thường kết hợp với các nguyên tố khác và tạo thành oxit (oxide).
- Silicon (kí hiệu là Si) là nguyên tố phổ biến thứ 2 trong vỏ Trái Đất, chiếm 26% về khối lượng. Silicon liên kết với oxygen để tạo thành các khoáng chất phổ biến nhất.
- Aluminium (kí hiệu là Al) là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ Trái Đất. Aluminium và hợp chất của aluminium có nhiều ứng dụng quan trọng khác nhau trong đời sống từ dụng cụ bếp đến sản xuất tên lửa,…
Câu 7:
20/07/2024Nguyên tố hóa học nào có nhiều nhất trong vũ trụ?
Nguyên tố hóa học có nhiều nhất trong vũ trụ là hydrogen (kí hiệu là H) chiếm tới 70% vũ trụ.
Hydrogen là nguyên tố duy nhất không có neutron và là nguyên tố đơn giản nhất trong vũ trụ.
Câu 8:
22/07/2024
Kí hiệu |
Tên nguyên tố hóa học |
Phiên âm quốc tế |
C |
Carbon |
/ˈkɑːrbən/ |
O |
Oxygen |
/ˈɑːksɪdʒən/ |
Mg |
Magnesium |
/mæɡˈniːziəm/ |
S |
Sulfur (lưu huỳnh) |
/ˈsʌlfər/ |
Câu 9:
22/07/20244. Hoàn thành thông tin về tên hoặc kí hiệu hóa học của nguyên tố theo mẫu trong các ô sau:
5. Đọc tên của các nguyên tố hóa học có trong mỗi ô trên
Li (1) Lithium |
(2) He Helium |
Na (3) Sodium (natri) |
Al (4) Aluminium (nhôm) |
(5) Ne Neon |
(6) P Phosphorus |
Cl (7) Chlorine |
F (8) Fluorine |
(Chú ý: Phần bôi đỏ dùng để hoàn thành thông tin ở các ô)
Câu 10:
21/07/2024Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng giúp cho xương và răng chắc khỏe. Ngoài ra, calcium còn cần cho quá trình hoạt động của thần kinh, cơ, tim, chuyển hóa của tế bào và quá trình đông máu. Thực phẩm và thuốc bổ chứa nguyên tố calcium giúp phòng ngừa bệnh loãng xương ở tuổi già và hỗ trợ quá trình phát triển chiều cao của trẻ em.
a) Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium.
b) Kể tên ba thực phẩm có chứa nhiều calcium mà em biết.
a) Nguyên tố calcium có kí hiệu hóa học là Ca.
b) Ba thực phẩm có chứa nhiều calcium là: sữa, cá mòi, đậu phụ.
Câu 11:
13/07/2024Em hãy lựa chọn một nguyên tố hóa học trong số các nguyên tố sau: hydrogen, helium, oxygen, neon, phosphorus. Tìm hiểu một số thông tin về nguyên tố hóa học đó và chia sẻ với các bạn trong lớp.
Gợi ý một số thông tin có thể tìm hiểu về nguyên tố hóa học:
- Tên và kí hiệu của nguyên tố hóa học đó là gì?
- Nguyên tố hóa học đó được tìm thấy khi nào? Ai là người phát hiện ra nguyên tố hóa học đó và bằng cách nào?
- Nguyên tố đó có ứng dụng gì trong cuộc sống.
Nguyên tố hydrogen
- Tên: Hydrogen
- Kí hiệu hóa học: H
- Hydrogen được tìm ra năm 1766 do nhà vật lí kiêm hóa học Anh H. Cavendish. Cavendish tình cờ tìm ra nó khi thực hiện các thí nghiệm với thủy ngân và các acid.
- Một số ứng dụng phổ biến của hydrogen là:
+ Dùng trong động cơ tên lửa, hiện nay được sử dụng làm nhiên liệu sạch, thay thế cho nhiên liệu truyền thống như xăng, dầu.
+ Dùng làm đèn xì để hàn cắt kim loại.
+ Là khí nhẹ nhất, do đó thường được dùng để vận hành khinh khí cầu, sản xuất bóng bay.
+ Là nguyên liệu để điều chế kim loại, sản xuất axit (acid) cũng như các hợp chất khác.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Bài 1: Nguyên tử có đáp án (268 lượt thi)
- Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 1. Nguyên tử (Phần 2) có đáp án (157 lượt thi)