Trang chủ Lớp 8 Công nghệ Giải SGK Công nghệ 8 CTST Bài 3. Bản vẽ kĩ thuật

Giải SGK Công nghệ 8 CTST Bài 3. Bản vẽ kĩ thuật

Giải SGK Công nghệ 8 CTST Bài 3. Bản vẽ kĩ thuật

  • 65 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024
Hình 3.1 cho biết người kĩ sư dựa trên cơ sở nào để kiểm tra chi tiết máy?
Media VietJack
Xem đáp án

Trả lời

Người kĩ sư kiểm tra chi tiết máy căn cứ vào kích thước ghi trên bản vẽ.


Câu 2:

19/07/2024
Bản vẽ chi tiết ở Hình 3.2 cho ta biết được những thông tin gì về vòng đệm?
Media VietJack
Xem đáp án

Trả lời

- Các thông tin về bản vẽ:

+ Yêu cầu: làm tù cạnh và mạ kẽm

+ Đường kính vòng ngoài: 44 mm

+ Đường kính vòng trong: 22 mm

+ Bề dày: 3 mm

+ Ngày vẽ: 15/10

+ Ngày kiểm tra: 20/10

+ Vật liệu: thép

+ Tỉ lệ vẽ: 2: 1


Câu 3:

17/07/2024
Hãy liệt kê các hình biểu diễn và các chi tiết được lắp với nhau trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc ở Hình 3.3.
Media VietJack
Xem đáp án

Trả lời

- Hình biểu diễn: hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.

- Các chi tiết được lắp với nhau:

+ Bu lông M20

+ Chi tiết ghép 1

+ Chi tiết ghép 2

+ Vòng đệm

+ Đai ốc M20


Câu 5:

18/07/2024
Bản vẽ nhà cho ta biết những thông tin nào của ngôi nhà?
Xem đáp án

Trả lời

Bản vẽ nhà sẽ cho ta biết hình dạng, kích thước các bộ phận của ngôi nhà.


Câu 6:

20/07/2024
So sánh nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
Xem đáp án

Trả lời

 

Bản vẽ chi tiết

Bản vẽ lắp

Giống nhau

- Khung tên

- Hình biểu diễn

- Kích thước

Khác nhau

- Yêu cầu kĩ thuật

- Bảng kê

- Phân tích chi tiết

- Tổng hợp


Câu 7:

17/07/2024
Đọc bản vẽ chi tiết đai ốc (Hình 3.5) theo quy trình đã học và ghi kết quả vào vở.
Media VietJack
Xem đáp án

Trả lời

Đọc bản vẽ chi tiết Đai ốc:

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ đai ốc

(Hình 3.5)

Bước 1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu chế tạo

- Tỉ lệ bản vẽ

- Đai ốc

- Thép

- Tỉ lệ: 2: 1

Bước 2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh

Bước 3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các phần của chi tiết

- Chiều dài: 40; chiều rộng: 34,64; chiều cao: 16

- Cạnh: 20

Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật

Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt

Làm tù cạnh, mạ kẽm


Câu 8:

17/07/2024
Đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 3.6) theo quy trình đã học
Xem đáp án

Trả lời

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng

(Hình 3.6)

Bước 1. Khung tên

- Tên của ngôi nhà

- Tỉ lệ bản vẽ

- Nhà một tầng

- Tỉ lệ: 1: 50

Bước 2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn

- Mặt đứng A – A

- Mặt cắt B – B

- Mặt bằng

Bước 3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

- Dài 7700, rộng 7000, cao 4500

- Kích thước từng bộ phận:

+ Phòng khách: 4600 x 3100

+ Phòng ngủ: 4600 x 3100

+ Nhà vệ sinh: 3100 x 1500

+ Bếp và phòng ăn: 5500 x 3100

Bước 4. Các bộ phận chính

- Số phòng

- Số của đi và cửa sổ

- Các bộ phận khác

- 3 phòng

- 3 cửa đi đơn 1 cánh, 1 cửa đi đơn 2 cánh, 6 cửa sổ và 1 cửa chớp.


Câu 9:

22/07/2024
Em hãy đọc bản vẽ ở Hình 3.7 để yêu cầu bác thợ mộc đóng cho em một cái giá sách đúng như bản vẽ
Media VietJack
Xem đáp án

Trả lời

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ giá sách treo tường

(Hình 3.7)

Bước 1. Khung tên

- Tên gọi sản phẩm

- Tỉ lệ bản vẽ

- Giá sách treo tường

- Tỉ lệ: 1: 10

Bước 2. Bảng kê

Tên gọi, số lượng, vật liệu của chi tiết

- Thanh ngang (3), gỗ

- Thanh dọc bên (2), gỗ

- Thanh dọc ngăn (4), gỗ

- Vít (42), thép

Bước 3. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

- Hình chiếu đứng

- Hình chiếu bằng

Bước 4. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết

- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

- Kích thước chung: 1200, 650

 

Bước 5. Phân tích chi tiết

- Vị trí của các chi tiết

- Thanh ngang (1)

- Thanh dọc bên (2)

- Thanh dọc ngăn (3)

- Vít (4)

Bước 6. Tổng hợp

- Trình tự tháo lắp các chi tiết

- Công dụng của sản phẩm

- Tháo chi tiết: 4 – 3 – 2 – 1

- Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3 – 4

- Cố định các chi tiết với nhau


Bắt đầu thi ngay