Giải SGK Công nghệ 8 Cánh diều Bài 4: Bản vẽ lắp
Giải SGK Công nghệ 8 Cánh diều Bài 4: Bản vẽ lắp
-
54 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Người công nhân căn cứ vào đâu để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật?
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ lắp để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật
Câu 2:
17/07/2024Nội dung bản vẽ lắp gồm những gì?
Nội dung bản vẽ lắp gồm:
- Khung tên
- Bảng kê
- Hình biểu diễn
- Kích thước
Câu 3:
23/07/2024Khung tên của bản vẽ lắp Hình 4.3 cho em biết những nội dung gì?
Khung tên ở HÌnh 4.3 cho biết:
- Tên sản phẩm: Cụm nối ống
- Tỉ lệ: 1:1
- Tên người vẽ: Nguyễn Văn A
- Nơi thiết kế: Công ty S
Câu 4:
19/07/2024Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? Lấy một ví dụ cụ thể trong bản vẽ lắp Hình 4.3.
- Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở bảng kê.
- Ví dụ Hình 4.3:
Chi tiết |
Số lượng |
Vật liệu |
Đai ốc MB |
4 |
Thép |
Vòng đệm 8 |
4 |
Thép |
Bu lông M8 x 30 |
4 |
Thép |
Đầu nối |
2 |
Thép |
Câu 5:
17/07/2024Hãy mô tả trình tự tháo, lắp sản phẩm Hình 4.3.
Trình tự lắp: 1 – 2 – 3 – 4
Trình tự tháo: 4 – 3 – 2 – 1
Câu 6:
22/07/2024Đọc bản vẽ lắp Hình 4.7 theo trình tự các bước ở Bảng 4.1
Trả lời
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
||||||||||||
1. Khung tên |
- Tên sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Tay nắm cửa - 1:1 - Công ty T |
||||||||||||
2. Bảng kê |
- Tên gọi chi tiết
- Số lượng - Vật liệu |
|
||||||||||||
3. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình chiếu - Tên gọi hình cắt |
Hình chiếu bằng Hình cắt đứng |
||||||||||||
4. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước lắp ghép |
- Ø48; Ø56; 62 - Ø42; Ø3,2 |
||||||||||||
5. Phân tích chi tiết |
Tô màu cho các chi tiết |
|
||||||||||||
6. Tổng hợp |
Trình tự lắp, tháo, công dụng |
- Lắp: 1 – 2 – 3 – 4 - Tháo: 4 – 3 – 2 – 1 Công dụng: bối các chi tiết với nhau. |
Câu 7:
17/07/2024Sưu tầm một sản phẩm đơn giản và giải thích cách thức lắp ghép giữa các chi tiết của sản phẩm đó.
Ổ khóa tay nắm tròn
Cách thức lắp ghép giữa các chi tiết của ổ khóa tay nắm tròn:
Theo thứ tự:
1. Tay nắm ngoài
2. Cụm thân
3. Nút khóa
4. Ốp hãm trong
5. Vít M5
6. Nắp ốp trong
7. Tay nắm trong
8. Cụm then
9. Vít M4
10. Ốp phụ thép
11. Ốp phụ nhựa