Giải SBT Toán 7 Bài 6. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án
Giải SBT Toán 7 Bài 6. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án
-
53 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Hãy thay dấu ? bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.
Ta có 3,9 là số hữu tỉ không phải là số nguyên nên 3,9 ∉ ℤ. Khi đó ta điền: 3,9 ∉ ℤ
Ta có 29% = (trong đó 29, 100 ∈ ℤ và 100 ≠ 0) nên 29% ∈ ℚ. Khi đó ta điền: 29% ∈ ℚ.
Ta có là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ mà số vô tỉ không là số hữu tỉ do đó
Ta có: (trong đó 4; 99 ∈ ℤ và 99 ≠ 0) nên ∈ ℚ. Khi đó ta điền ∈ ℚ
Ta có: là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên ∈ ?. Khi đó ta điền: ∈ ?
Ta có: là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ, mà số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
Ta có π ≈ 3,141592654... là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên π là số vô tỉ. Khi đó ta điền π ?.
Câu 2:
23/07/2024Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: 4/5; 0,(8); ; 1,74; – π; – 3,142; 2.
Lời giải
Ta có: ; – π = – 3,141592654...;
Vì 3,141592654... < 3,142 nên – 3,141592654... > – 3,142 hay – 3,142 < – π. (1)
Ta lại có 0,8 < 0,(8) < 1,732050808... < 1,74 < 2 nên < 0,(8) < < 1,74 < 2. (2)
Từ (1) và (2) suy ra – 3,142 < – π < < 0,(8) << 1,74 < 2.
Vậy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta có dãy: – 3,142; – π; ; 0,(8); ; 1,74; 2.
Câu 3:
17/07/2024Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) là các số vô tỉ;
a) Ta có:
22 = 4 (2 > 0) nên = 2 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ;
32 = 9 (3 > 0) nên = 3 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ;
52 = 25 (5 > 0) nên = 5 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ.
Suy ra là các số hữu tỉ. Do đó a) sai.
Câu 4:
17/07/2024Câu 5:
22/07/2024Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
c) Ta có:
-1/2 (trong đó -1; 2 ∈ ℤ, 2 ≠ 0) là số hữu tỉ;
2/3 (trong đó 3; 2 ∈ ℤ, 3 ≠ 0) là số hữu tỉ;
(trong đó -45; 100 ∈ ℤ, 100 ≠ 0) là số hữu tỉ;
Suy ra là các số hữu tỉ. Do đó c) đúng.
Câu 6:
21/07/2024Câu 7:
17/07/2024e) Ta có: 0,1 = 1/10 (trong đó 1; 10 ∈ ℤ, 10 ≠ 0) là số hữu tỉ;
0 = 0/1 (trong đó 0; 1 ∈ ℤ, 10 ≠ 0) là số hữu tỉ;
9 = 9/1 (trong đó 9; 1 ∈ ℤ, 1 ≠ 0) là số hữu tỉ;
99% = 99/100 (trong đó 9; 100 ∈ ℤ, 100 ≠ 0) là số hữu tỉ.
Suy ra 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ. Do đó e) đúng.
Câu 8:
17/07/2024Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:
Lời giải
a) Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất bằng nhau.
Vì 9 > 7 nên để 9,289 > 9,2 ? 79 thì chữ số cần điền có thể là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Câu 9:
19/07/2024b) Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai bằng nhau.
Vì 9 > 8 nên để -0,3489 > -0,34?8 thì chữ số cần điền chỉ có thể là: 9.
Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 9.
Câu 10:
17/07/2024Tìm số đối của các số sau: π; 25%; – 5; - ;
Lời giải
Số đối của π là – π;
Số đối của 25% là – 25%;
Số đối của – 5 là – (– 5);
Số đối của - là -(-) =
Số đối của là -() = 3/5
Câu 11:
17/07/2024Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
Ta có:
Vì nên
Vì – 23 < 0 nên |– 23| = – ( – 23) = 23;
Vì – 90% < 0 nên | – 90%| = 0 – (– 90%) = 90%;
Vì – π < 0 nên |– π| = – (– π) = π.
Vậy giá trị tuyệt đối của lần lượt là
Câu 12:
17/07/2024+) Ta có:
Vì – 1,99 < 0 nên |– 1,99| = 0 – ( – 1,99) = 1,99;
Vì 1,9 > 0 nên |1,9| = 1,9;
Vì nên
Vì > 0 nên .
+) So sánh giá trị tuyệt đối
Vì 0 < 9 nên 1,9 < 1,99 (1)
Ta lại có: ;
Vì 1 < 7 < 9 nên 1,(1) < 1,732050805... < 1,9 (2)
Vậy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
Câu 13:
17/07/2024Tìm giá trị của x, biết rằng: 2|x| =
Lời giải
2|x| =
|x| = :2
|x| =
x = hoặc x = -.
Câu 14:
17/07/2024Tìm giá trị của y, biết rằng |2y – 5| = 0.
Lời giải
|2y – 5| = 0
2y – 5 = 0
2y = 5
y = 5 : 2
y = 5/2
Câu 15:
17/07/2024Rút gọn biểu thức: M =
Lời giải
TH1. Nếu a < 0 thì – a > 0 ta có (-a)2 = a2 nên .
TH2. Nếu a ≥ 0, ta có .
Vậy M =
Câu 16:
21/07/2024Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
Lời giải
Vì diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh nên độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.
Độ dài a của cạnh hình vuông là:
(m)
Ta có:
Vì 2 < 3 nên 2,236067977... < 2,361 hay < 2,361.
Vậy độ dài cạnh a của hình vuông là và a < b.