Trang chủ Lớp 7 Toán Giải SBT Toán 7 Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Giải SBT Toán 7 Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Giải SBT Toán 7 Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

  • 140 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.9;  18;  127;  8116;  8125;  0,0625

Xem đáp án

Lời giải:

Ta có: 9 = 3218=1323=(12)3

127=(1)333=(13)3

8116=3424=(32)4

8125=2353=(25)3;  0,0625=116=1242=(14)2


Câu 2:

17/07/2024

Tính:

a) (13)4;  (23)3;  (212)3;  (0,2)3;  (125,9)0;  (0,3)4

Xem đáp án

a) (13)4=(13)4=1434=181

(23)3=(2)333=827

(212)3=(52)3=5323=1258

(0,2)3=(15)3=1353=1125

(125,9)0=1;  (0,3)4=(310)4=34104=8110  000


Câu 3:

17/07/2024
Tính:
b) (12)2;  (12)3;  (12)4;  (12)5
Xem đáp án

b) (12)2=(12)2=1222=14

(12)3=(1)323=18

(12)4=(12)4=1424=116

(12)5=(1)525=132


Câu 4:

18/07/2024

Tính:

a) (23)3.(23)2

Xem đáp án

Lời giải:

a) (23)3.(23)2=(23)3+2=(23)5

=(2)535=32243;


Câu 5:

17/07/2024
Tính:

b) (0,15)7 : (0,15)5;

Xem đáp án

b) (0,15)7 : (0,15)5 = (0,15)7 – 5

= (0,15)2 = 0,0225;


Câu 6:

22/07/2024

Tính

c) (35)15:(27125)5
Xem đáp án

c) (35)15:(27125)5=(35)15:[(35)3]5

=(35)15:(35)3.5=(35)15:(35)15=1


Câu 7:

19/07/2024
Tính
d)
Tính d) (1/7)^4 * 1/7 * 49^3 = (1/7)^4 * 1/7 * (7^2(^3 (ảnh 1)
Xem đáp án

d) (17)4.17.493=(17)4.17.(72)3

=(17)5.76=175.76=7


Câu 8:

19/07/2024

Tìm x, biết:

a) x:(13)3=13

Xem đáp án

a) x:(13)3=13

x=13.(13)3

x=(13)4

x=181


Câu 9:

17/07/2024
Tìm x, biết:
b) x.(37)5=(37)7
Xem đáp án

b) x.(37)5=(37)7

x=(37)7:(37)5

x=(37)2

x=949


Câu 10:

17/07/2024
Tìm x, biết:
c) (23)12:x=(23)9
Xem đáp án

c) (23)12:x=(23)9

x=(23)12:(23)9

x=(23)3

x=827


Câu 11:

18/07/2024
Tìm x, biết:
d) (x+13)2=125
Xem đáp án
d) (x+13)2=125

Trường hợp 1:   x+13=15

x=1513

x=315515

x=215

Trường hợp 2: x+13=15

x=1513

x=315515

x=815.

Vậy x={215;  815}


Câu 12:

17/07/2024

Tính:

a) [(25)6.(25)5]:(25)9

Xem đáp án

a) [(25)6.(25)5]:(25)9

=(25)11:(25)9

=(25)2=425


Câu 14:

19/07/2024
Tính:
c) [(25)9.(25)4]:[(25)7.(25)3]
Xem đáp án

c) [(25)9.(25)4]:[(25)7.(25)3]

=(25)13:(25)10=(25)3=8125


Câu 15:

18/07/2024

Tính:

a) (2513)2

Xem đáp án

a) (2513)2=(615515)2

=(115)2=1225


Câu 16:

17/07/2024
Tính:

b) (1121,25)3

Xem đáp án

b) (1121,25)3=(3254)3

=(3254)3=(14)3=164


Câu 17:

17/07/2024
Tính:
c) (12+13)2:(112)2
Xem đáp án

c) (12+13)2:(112)2=(56)2:(32)2

=5262:3222=5262.2232

=52.2222.32.32=5234=2581


Câu 18:

19/07/2024
Tính:
d) 2:(1223)3
Xem đáp án

d) 2:(1223)3=2:(16)3

=2:(16)3=2:(163)


Câu 19:

19/07/2024

Tính giá trị các biểu thức.

a) 93.210162.812

Xem đáp án

a) 93.210162.812=93.210(24)2.(92)2

=93.21028.94=229=49


Câu 20:

19/07/2024
Tính giá trị các biểu thức.

b) (3)7.(3)87.97

Xem đáp án

b) (3)7.(3)87.97=(3)157.[(3)2]7

=(3)157.(3)14=37


Câu 21:

17/07/2024
Tính giá trị các biểu thức.
c) (0,3)6.(0,04)3(0,09)4.(0,2)4
Xem đáp án

c) (0,3)6.(0,04)3(0,09)4.(0,2)4=(0,3)6.[(0,2)2]3[(0,3)2]4.(0,2)4

=(0,3)6.(0,2)6(0,3)8.(0,2)4=(0,2)2(0,3)2

=(0,20,3)2=(23)2=49


Câu 23:

23/07/2024

Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:

Sao Thổ 5,6846 . 1026 kg, Sao Mộc 1,8986 . 1027 kg, Sao Thiên Vương 8,6810 . 1025 kg, Sao Hải Vương 10,243 . 1025 kg, Trái Đất 5,9736 . 1024 kg.

a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh trên theo thứ tự từ nhẹ đến nặng.

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Xem đáp án

Lời giải:

Ta có: 5,6846 . 1026 = 568,46 . 1024; 1,8986 . 1027 = 1 898,6 . 1024;

8,6810 . 1025 = 86,810 . 1024; 10,243 . 1025 = 102,43 . 1024.

5,9736 < 86,810 < 102,43 < 568,46 < 1 898,6.

Nên 5,9736 . 1024 < 86,810 . 1024 < 102,43 . 1024 < 568,46 . 1024 < 1 898,6 . 1024.

Do đó 5,9736 . 1024 < 8,6810 . 1025 < 10,243 . 1025 < 5,6846 . 1026 < 1,8986 . 1027.

a) Khối lượng các hành tinh được sắp xếp theo thứ tự từ nhẹ đến nặng là: 5,9736 . 1024 kg; 8,6810 . 1025 kg; 10,243 . 1025 kg; 5,6846 . 1026 kg; 1,8986 . 1027 kg.


Bắt đầu thi ngay