Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary: Units of measurement có đáp án

Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary: Units of measurement có đáp án

Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary: Units of measurement có đáp án

  • 41 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Label the pictures (Dán nhãn những bức tranh)

Label the pictures (Dán nhãn những bức tranh)   (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án:

1. fraction (phân số)

2. metre (mét)

3. decade (thập kỉ)

4. half  (nửa)

5. month (tháng)


Câu 2:

17/07/2024

Do the quiz. Then check your answers at the bottom of the page (Làm bài kiểm tra. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn ở cuối trang)

Do the quiz. Then check your answers at the bottom of the page (Làm bài kiểm tra. (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án:

1. billion

2. kilos

3. hours

4. million

5. hundred

6. minutes

Hướng dẫn dịch:

Neil Armstrong đã đi bộ trên mặt trăng trong khoảng hai tiếng rưỡi (giờ).

1. Dân số Ấn Độ là 1,4 tỷ người vào năm 2021.

2. Một số con hổ nặng hơn ba trăm kg.

3. Chuyến bay nhanh nhất từ New York đến London chỉ chưa đầy ba giờ.

4. Vào năm 2015, một người đã mua một bức tranh của Picasso với giá 179 triệu đô la.

5. Từ Paris đến Berlin chỉ chưa đầy chín trăm km.

6. Nam diễn viên Dwayne Johnson đã chụp 105 bức ảnh tự sướng với người hâm mộ trong ba phút.


Câu 3:

22/07/2024

Correct the sentences with the words (Sửa các câu với các từ)

Correct the sentences with the words (Sửa các câu với các từ) (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án:

1. a century

2. seconds

3. a ton

4. an hour

5. a millennium

6. days

7. a year

8. a kilometre

Hướng dẫn dịch:

1. Có một trăm năm trong một thập kỷ.

2. Có sáu mươi giờ trong một phút.

3. Có một nghìn kilôgam trong một gam.

4. Có sáu mươi phút trong một ngày.

5. Có một nghìn năm trong một thế kỷ.

6. Thường có 365 tuần trong một năm.

7. Có năm mươi hai tuần trong một thiên niên kỷ.

8. Có một nghìn mét trong một cm.


Câu 4:

17/07/2024

Complete the text with the words (Hoàn thành văn bản với các từ)

Complete the text with the words (Hoàn thành văn bản với các từ) (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án:

1. decades

2. years

3. Thousands

4. months

5. hours

6. seconds

7. century

 

Hướng dẫn dịch:

Một thành tích TUYỆT VỜI

Năm 1912, vận động viên người Nhật Bản Shizo Kanakuri đã chạy marathon tại Thế vận hội Stockholm ở Thụy Điển. Lúc đó anh ấy 20 tuổi. Đó là một ngày nắng nóng và sau 27 km anh ta bị ốm và dừng lại. Đó là một khoảnh khắc khủng khiếp đối với Kanakuri vì anh ấy là một trong những người được yêu thích trong cuộc đua. Anh ấy đã không hoàn thành cuộc đua.

Năm 1967, truyền hình Thụy Điển yêu cầu Kanakuri trở lại Thụy Điển và hoàn thành cuộc đua marathon. Kanakuri nói “có” và sau 5 thập kỷ rưỡi, anh trở lại Thụy Điển. Lúc này ông đã 75 tuổi. Hàng nghìn người đã xem Kanakuri hoàn thành cuộc đua marathon. Thời gian của anh ta là 54 năm, 8 tháng, 6 ngày, 5 giờ, 32 phút và 20,3 giây. Đó là cuộc chạy marathon chậm nhất trong lịch sử, nhưng có lẽ là một trong những thành tựu thể thao tốt nhất của thế kỷ 20.


Bắt đầu thi ngay