Giải SBT công nghệ 7 Bài 13. Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình có đáp án
Giải SBT công nghệ 7 Bài 13. Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình có đáp án
-
60 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Điền tên các giống chó vào chỗ “..” trong hình dưới đây:
a) ……………………… b) ………………… c) …………………
Hình |
Tên chó |
a |
Chó Poodle |
b |
Chó Nhật |
c |
Chó Phú Quốc |
Câu 2:
18/07/2024Điền tên các giống mèo vào chỗ “..” trong hình dưới đây:
a) ……………………… b) ………………… c) …………………
Hình |
Tên chó |
a |
Mèo ta (mèo mướp) |
b |
Mèo Ba Tư |
c |
Mèo Anh lông ngắn |
Câu 3:
21/07/2024Điền tên các loài chim vào chỗ “..” trong hình dưới đây:
a) ……………………… b) ………………… c) …………………
Hình |
Tên chó |
a |
Chào mào |
b |
Họa mi |
c |
Vẹt |
Câu 4:
17/07/2024Chi phí ban đầu khi nuôi một loại vật nuôi thường bao gồm những chỉ phí nào sau đây? Đánh dấu ü vào ô otrước các ý trả lời đúng.
|
1. Mua dụng cụ ăn, uống. |
|
2. Mua con giống. |
|
3. Mua chuồng nuôi. |
|
4. Mua thức ăn. |
|
5. Mua vaccine phòng bệnh. |
٧ |
1. Mua dụng cụ ăn, uống. |
٧ |
2. Mua con giống. |
٧ |
3. Mua chuồng nuôi. |
٧ |
4. Mua thức ăn. |
|
5. Mua vaccine phòng bệnh. |
Câu 5:
17/07/2024
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
Chó ta: 500 000 (đồng) |
2 |
Mua chuồng (cũi) |
Chiếc |
Chuồng inox to: 2 000 000 (đồng) |
3 |
Mua dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm, …) |
Chiếc |
Khoảng 500 000 (đồng) |
4 |
Mua thức ăn |
|
Thức ăn tự chế biến: 300 000 (đồng/ tháng) |
5 |
Chi cho phòng, trị bệnh (vaccine và các loại thuốc thú y) |
|
Khoảng 500 000 (đồng/năm) |
6 |
Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm) |
|
Khoảng 50 000 (đồng/tháng) |
Tổng chi phí ước tính: 3 850 000 đồng |
Câu 6:
17/07/2024Dự tính nuôi chó:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
Chó ta: 500 000 (đồng) |
2 |
Mua chuồng (cũi) |
Chiếc |
Chuồng inox to: 2 000 000 (đồng) |
3 |
Mua dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm, …) |
Chiếc |
Khoảng 500 000 (đồng) |
4 |
Mua thức ăn |
|
Thức ăn tự chế biến: 300 000 (đồng/ tháng) |
5 |
Chi cho phòng, trị bệnh (vaccine và các loại thuốc thú y) |
|
Khoảng 500 000 (đồng/năm) |
6 |
Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm) |
|
Khoảng 50 000 (đồng/tháng) |
Tổng chi phí ước tính: 3 850 000 đồng |