Giải SBT Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án
Giải SBT Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án
-
86 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Vì sao chúng ta phải cải tạo ao nuôi?
Chúng ta phải cải tạo ao nuôi để hạn chế mầm bệnh, địch hại; tạo môi trường tốt cho cá phát triển.
Câu 2:
20/07/2024Hãy đánh số từ 1 đến 6 đúng với thứ tự các bước của hoạt động cải tạo ao nuôi.
Thứ tự các bước |
Nội dung hoạt động cải tạo ao |
|
Phơi đáy ao khoảng 2 – 3 ngày |
|
Làm cạn nước trong ao |
|
Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 – 50 cm |
|
Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, lưới chắn |
|
Bón vôi |
|
Vét bớt bùn đáy ao |
Thứ tự các bước |
Nội dung hoạt động cải tạo ao |
5 |
Phơi đáy ao khoảng 2 – 3 ngày |
1 |
Làm cạn nước trong ao |
6 |
Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 – 50 cm |
2 |
Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, lưới chắn |
4 |
Bón vôi |
3 |
Vét bớt bùn đáy ao |
Câu 3:
17/07/2024Hãy lập hai công thức nuôi ghép, mỗi công thức có ba loại cá được chọn từ các loại cá sau: cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá rô phi, cá chép. cá trắm đen.
- Công thức 1: cá mè, cá rô phi, cá chép.
- Công thức 2: cá trắm cỏ, cá trôi, cá trắm đen
Câu 4:
22/07/2024Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ
Đáp án đúng: C
Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là thực vật phù du.
Câu 5:
21/07/2024Thức ăn tự nhiên của cá trôi là gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ
Đáp án đúng: D
Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là mùn bã hữu cơ.
Câu 6:
21/07/2024Thức ăn tự nhiên của cá chép là gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơĐáp án đúng: A
Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là ốc.
Câu 7:
17/07/2024Thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ là gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ
Đáp án đúng: B
Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là cây thủy sinh.
Câu 8:
24/07/2024Em có lưu ý gì khi cho cá ăn trong những ngày thời tiết xấu?
Trong những ngày thời tiết xấu, Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
- Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. - Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá
Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao
2.1. Chuẩn bị ao nuôi
* Thiết kế ao
- Diện tích: 1000 – 5000 m2
- Sâu: 1,5 – 2m
- Yêu cầu: có bờ chắc chắc, có cống cấp thoát nước
* Cải tạo ao nuôi
- Bước 1: làm cạn nước trong ao
- Bước 2: làm vệ sinh quanh ao
- Bước 3: vét bùn đáy, san phẳng đáy ao
- Bước 4: bón vôi
- Bước 5: phơi đáy ao
- Bước 6: lấy nước trước khi thả cá giống
2.2. Thả cá giống
Lưu ý các yếu tố
- Nguyên tắc ghép các loài cá
- Mùa vụ thả
- Mật độ thả
- Yêu cầu về chất lượng
- Cách thả
2.3. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
* Quản lí thức ăn cho cá
- Loại thức ăn
+ Thức ăn tự nhiên
+ Thức ăn công nghiệp
- Lượng thức ăn: chiếm 3 – 5% khối lượng cá
- Cách cho ăn:
+ Sáng: 8 – 9 giờ
+ Chiều: 3 – 4 giờ
* Quản lí chất lượng nước ao nuôi
- Hàng tuần cần bổ sung, thay nước
- Sử dụng chế phẩm vi sinh làm sạch nước ao
- Vệ sinh quanh ao
- Sử dụng thiết bị hỗ trợ cung cấp oxygen cho cá.
* Quản lí sức khỏe cá
- Thăm ao 2 lần/ngày
- Xử lí khi có hiện tượng:
+ Cả nổi đầu
+ Cá có dấu hiệu bệnh
2.4. Thu hoạch
- Thu tỉa: đối với con đạt tiêu chuẩn, con nhỏ để nuôi tiếp
- Thu toàn bộ: khi phần lớn cá đạt tiêu chuẩn
Xem các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công Nghệ Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao
Giải bài tập Công nghệ 7 Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao
Câu 9:
20/07/2024Hãy kể tên một số thiết bị hỗ trợ tăng oxygen trong ao.
Các thiết bị tăng oxygen trong ao: máy bơm, máy phun mưa, máy quạt nước.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (526 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (Phần 2) (364 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản có đáp án (438 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (417 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản có đáp án (411 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (Phần 2) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (Phần 2) (384 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (379 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản có đáp án (Phần 2) (314 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (Phần 2) (312 lượt thi)