Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Bài tập Unit 9 Looking back and Project có đáp án

Bài tập Unit 9 Looking back and Project có đáp án

Bài tập Unit 9 Looking back and Project có đáp án

  • 111 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

13/07/2024

Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)

Xem đáp án

1. ‘Don’t ‘buy ‘products that are ‘made from ‘wild ‘animal ‘parts.

2. ‘What can we ‘do to ‘help the ‘animals in the ‘wild?

3. ‘Larger ‘tigers tend to ‘live in ‘colder ‘areas while ‘smaller ‘tigerslive in ‘warmer ‘countries.

4. ‘Elephants are en’dangered because of il’legal ‘hunting and ‘body ‘part ‘trade.

5. Do you know why so many endangered animals are disappearing?

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng mua các sản phẩm làm từ các bộ phận của động vật hoang dã.

2. Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ các loài động vật trong tự nhiên?

3. Những con hổ lớn hơn có xu hướng sống ở những vùng lạnh hơn trong khi những con hổ nhỏ hơn sống ở những nước ấm hơn.

4. Voi có nguy cơ tuyệt chủng vì nạn săn bắt trái phép và buôn bán bộ phận cơ thể.

5. Bạn có biết tại sao rất nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang biến mất không?


Câu 2:

17/07/2024

Choose the correct word to complete each sentence (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu)

Xem đáp án

1. habitats

2. impact

3. endangered

4. warming

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều môi trường sống của động vật hoang dã sẽ bị phá hủy nếu con người tiếp tục chặt phá rừng.

2. Các nhà nghiên cứu đang tìm cách để giảm tác động môi trường của ô nhiễm không khí đối với cộng đồng địa phương.

3. Giết gấu trúc, hổ hoặc bất kỳ động vật có nguy cơ tuyệt chủng nào khác là bất hợp pháp.

4. Trái đất nóng lên chủ yếu do ô nhiễm và phá rừng.


Câu 3:

15/07/2024

Change the following sentences into reported speech. (Thay đổi các câu sau thành lời nói gián tiếp.)

Xem đáp án

1. The teacher explained that the rising sea level was / is a result of global warming.

2. My friend told me that she would take part in the competition the following month.

3. The speaker said the clearing and burning of forests led / lead to air pollution.

4. Tuan asked Minh whether he was interested in joining the event that weekend.

5. Nam asked Mai when she was going to deliver the presentation on the environment.

Hướng dẫn dịch:

A. Lời nói trực tiếp

1. ‘Mực nước biển dâng cao là kết quả của sự nóng lên toàn cầu,’ giáo viên giải thích.

2. ‘Tôi sẽ tham gia cuộc thi vào tháng tới,’ bạn tôi nói với tôi.

3. ‘Việc chặt phá và đốt rừng dẫn đến ô nhiễm không khí,’ diễn giả nói.

4. ‘Bạn có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần này không, Minh?’ Tuấn hỏi.

5. ‘Khi nào bạn sẽ thuyết trình về môi trường, Mai?’ Nam hỏi.

B. Lời nói gián tiếp

1. Giáo viên giải thích rằng mực nước biển dâng cao là kết quả của sự nóng lên toàn cầu.

2. Bạn tôi nói với tôi rằng cô ấy sẽ tham gia cuộc thi vào tháng sau.

3. Người nói cho biết việc chặt phá và đốt rừng đã dẫn / dẫn đến ô nhiễm không khí.

4. Tuấn hỏi Minh liệu anh ấy có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần đó không.

5. Nam hỏi Mai khi cô ấy định thuyết trình về môi trường.


Bắt đầu thi ngay