Bài tập Unit 7 Skills time Phần 2 có đáp án
Bài tập Unit 7 Skills time Phần 2 có đáp án
-
61 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Listen and number (Nghe và đánh số)
1. a |
2. d |
3. c |
4. f |
5. b |
6. e |
Nội dung bài nghe:
1. I’m at the bus station. I’m wearing my favorite red skirt and red shoes. Where’s my family?
2. Your cousin is wearing a pink dress and a brown bag. - Oh yes, I see her.
3. Your aunt is wearing a purple dress and white pants.
4. Oh yes, here’s my uncle. He’s wearing a brown hat.
5. Here’s your cousin. He’s wearing jeans and a red shirt.
6. And here’s my friend, Hoa. She’s wearing an orange skirt and a blue T-shirt.
Hướng dẫn dịch:
1. Con đang ở trạm xe buýt. Con đang mặc chiếc váy đỏ và đôi giày đỏ yêu thích của mình. Gia đình con ở đâu?
2. Em họ của con đang mặc một chiếc váy màu hồng và một chiếc túi màu nâu. - Ồ vâng, tôi thấy cô ấy.
3. Cô của con đang mặc một chiếc váy màu tím và quần trắng.
4. Ồ, đây là chú của con. Chú ấy đội một chiếc mũ màu nâu.
5. Đây là anh họ của con. Anh ấy mặc quần jean và áo sơ mi đỏ.
6. Và đây là bạn con, Hoa. Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu cam và một chiếc áo phông màu xanh lam.
Câu 2:
13/07/2024Look again. Ask and answer (Nhìn lại. Hỏi và trả lời)
Gợi ý:
- He’s wearing a green T-shirt. Who is it?
- It’s f.
Hướng dẫn dịch:
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông màu xanh lá cây. Đó là ai?
- Đó là f.
Câu 4:
17/07/2024Gợi ý:
I’m wearing a red T-shirt, white skirt and a blue hat.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ, váy trắng và đội một chiếc mũ màu xanh lam.
Câu 5:
13/07/2024Write about your mom/ dad (Viết về bố/ mẹ của bạn)
Học sinh viết về bố/ mẹ của mình.