Bài tập Unit 6 Speaking có đáp án
-
180 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Work in pairs. Decide which jobs are traditionally done by men or women. Use the expressions given to help you (Làm việc theo cặp. Quyết định công việc truyền thống do nam giới hay phụ nữ làm. Sử dụng các biểu thức đã cho để giúp bạn)
- Traditionally male jobs: 1, 4, 5 ,7
- Traditionally female jobs: 2, 3, 6, 8
Hướng dẫn dịch:
1. Bác sĩ phẫu thuật
2. Trợ lý cửa hàng
3. Y tá
4. Phi công hàng không
5. Lính cứu hỏa
6. Giáo viên mẫu giáo
7. Kỹ sư
8. Thư ký
Câu 2:
21/07/2024Work in pairs. Discuss why the jobs mentioned in 1 are traditionally done by men or women. Use the ideas below to help you. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về lý do tại sao các công việc được đề cập trong 1 theo truyền thống được thực hiện bởi nam giới hoặc phụ nữ. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn.)
Gợi ý:
The surgeon's job is traditionally done by men because women often can't work long hours as they need to take care of their families.
Hướng dẫn dịch:
Công việc của bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống do nam giới đảm nhiệm vì phụ nữ thường không thể làm việc nhiều giờ vì họ cần chăm sóc gia đình.
Câu 3:
06/07/2024Work in groups of three. Talk about your career choice(s) (Làm việc trong nhóm 3 người. Nói về (các) lựa chọn nghề nghiệp của bạn)
Gợi ý:
A: I think I'll work as a shop assistant because people often say that I have good persuasion skills.
B: Good for you. I’d like to be a nurse because I enjoy helping people.
C: Sounds great. I'd like to be a surgeon. I believe I can work well under pressure and don't mind working long hours.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi nghĩ mình sẽ làm trợ lý cửa hàng vì mọi người thường nói rằng tôi có kỹ năng thuyết phục tốt.
B: Tốt cho bạn đấy. Tôi muốn trở thành y tá vì tôi thích giúp đỡ mọi người.
C: Nghe hay đấy. Tôi muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật. Tôi tin rằng mình có thể làm việc tốt dưới áp lực và không ngại làm việc nhiều giờ.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. C: Reading có đáp án (1158 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. A: Phonetics and Speaking có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. B: Vocabulary and Grammar có đáp án (262 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D: Writing có đáp án (249 lượt thi)