Bài tập Unit 6: Destinations A: Describe past vacations có đáp án
Bài tập Unit 6: Destinations A: Describe past vacations có đáp án
-
53 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Match each verb to a noun. Then match each verb+ noun to a photo. (Nói động từ với danh từ. Sau đó nối chúng với bức ảnh)
1-take a photo |
2- pack a suitcase |
3-go on a tour |
4-buy souvenirs |
5-eat local food |
6. see a famous place |
7. stay at a hotel |
8. change money |
9. rent a car |
Câu 2:
11/07/2024Write the activities you do before and during your vacation in A in correct column.(Viết các hoạt động bạn làm trước và trong một nghỉ ở bài A vào cột đúng)
Before |
During |
- pack a suitcase - rent a car - change money |
- take photo - go on a tour -buy souvenirs -eat local food - see a famous place -stay at a hotel |
Câu 3:
25/06/2024In groups, write other things you do before and during a vacation. Then share your ideas with the class. (Làm việc theo nhóm, viết những thức khác mà bạn làm trước và trong kì nghỉ. Sau đó chia sẻ ý kiến này với cả lớp)
Before |
During |
-Reconfirm the reservations - Make a packing list - Prepare your home |
- Visit local famous landmarks -Explore markets and shop |
Câu 4:
22/07/2024Complete the text using simple past of verb in the box. Then listen and check your answer. (Hoàn thành đoạn văn sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ trong bảng. Nghe và kiểm tra đáp án)
1-went |
2-flew |
3-took |
4-spended |
5-visited |
6-bought |
8-rented |
9-saw |
|
Hướng dẫn dịch
Năm ngoài, chúng tớ đã đến nghỉ dưỡng ở Mexica. Chúng tớ bay đến Mexico từ Chicago và ở trong khách sạn trung tâm. Một ngày, chúng tớ bắt tàu điện ngầm đến công viên Chapultepec và đến thăm sở thú. Giữa tuần, tớ bay đến Cancun và dành nhiều thơi gian ở biển. Tớ cũng có chuyến đi đến Merida và đến thăm thành phố cổ. Nó rất đẹp và tớ mua rất nhiều quà lưu niệm. Cuối cùng chúng tớ thuê một chiếc xe và ngắm Uxmal. Kim tự thấp thật sự rất đẹp.
Câu 5:
27/06/2024In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past. (Luyện tập theo cặp, viết các câu về kì nghỉ năm ngoái. Thay đỏi các động từ ở thì quá khứ đơn)
1. Last summer, my family went on a vacation
2. We drove all day
3. In the evening, we arrived at the campsite
4. Everyday, I swam in a lake and walked in the forest
5.One day, we took a tour of an old city
6. We were very happy
7. It was an amazing trip
Hướng dẫn dịch
1. Mùa hè năm ngoái, gia đình tớ đi nghỉ mát
2. Chúng tớ đã lái xe cả ngày
3. Buổi tối, chúng tớ đến khu cắm trại.
4. Hàng ngày, tớ bơi trong hồ và đi bộ trong rừng
5.Một ngày, chúng tớ tham quan một thành phố cổ
6. Chúng tớ đã rất hạnh phúc
7. Đó là một chuyến đi tuyệt vời
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. C. Reading có đáp án (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (188 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D. Writing có đáp án (176 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. A. Phonetics and Speaking có đáp án (163 lượt thi)