Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Bài tập Unit 4: Food C: Talk about diets có đáp án

Bài tập Unit 4: Food C: Talk about diets có đáp án

Bài tập Unit 4: Food C: Talk about diets có đáp án

  • 201 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

10/07/2024

Compare the two meals and say which is healithier. Why? (So sánh hai bữa ăn và nói bữa nào có lợi cho sức khỏe. Vì sao?)

Xem đáp án

Hướng dẫn làm bài

The meal in the first pictute is healthier because its ingredients are good for us

(Bữa ăn trong hình đầu tiên lành mạnh hơn vì các thành phần của nó tốt cho chúng ta)


Câu 4:

14/07/2024

Underline the correct words. (Gạch chân từ đúng)

1. A: How much / many potatoes would you like?      B: Just a little / a few, thanks.

2. A: How much/ many steak do we need? B: There are nine of us, so we need lots of a little steak.

3. A: How much / many rice can you eat? B: Not much/ many. I'm on a high-protein diet.

4. A: How much/ many sugar do you want? B: I only take a little / a few in my coffee.

5. A: How much/ many eggs are in the fridge? B: There aren't much/ many. Just one or two, I think.

Xem đáp án

1-many/a few

2- much/ lots of

3-much/much

4-much/ a little

5-many. many

 

Hướng dẫn dịch

1.A. Bạn muốn bao nhiêu quả khoai tây vậy? Chỉ một vài quả thôi, cảm ơn

2.A: Bạn cần bao nhiêu bít tết vậy? Chúng tớ có 9 người, vì vậy tớ cần rất nhiều bít tết

3.A: Bạn có thể ăn bao nhiêu cơm vậy? Không nhiều, tớ đang ăn kiêng.

4.A: Cậu muốn bao nhiêu đường? Tớ chỉ cần một ít thôi.

5. A: Có bao nhiêu trứng trong tủ lạnh vậy? Không có quá nhiều.


Câu 7:

28/06/2024

Think about your own diet or a special diet you know about. Make a list of:

- Foods you normally eat (or you can eat)

- Foods you don’t eat (or you can eat)

(Hãy nghĩ về chế độ ăn kiêng của riêng bạn hoặc một chế độ ăn kiêng đặc biệt mà bạn biết. Lập danh sách:

- Thức ăn bạn thường ăn (hoặc bạn có thể ăn)

- Thực phẩm bạn không ăn (hoặc bạn có thể ăn)

Xem đáp án

Hướng dẫn làm bài

- Foods I normally eat (or I can eat)

+ Rice

+ Fruit

+ Salad

- Food I don’t eat (or I can’t eat)

+ Processed food

+  French fries

Hướng dẫn dịch
- Thức ăn tôi thường ăn (hoặc tôi có thể ăn)

+ Cơm

+ Trái cây

+ Salad

- Thức ăn tôi không ăn (hoặc tôi không thể ăn) + + Thực phẩm làm sẵn

+ Khoai tây chiên


Bắt đầu thi ngay