Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập Unit 2 Language focus 1 có đáp án

Bài tập Unit 2 Language focus 1 có đáp án

Bài tập Unit 2 Language focus 1 có đáp án

  • 49 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Complete the sentences with the words in the box. Check your answers in the text on page 22. Then choose the correct words in the Rules. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)

Complete the sentences with the words in the box. Check your answers (ảnh 1)
Xem đáp án

1. is sending

2. isn't using

3. are becoming

4. aren't speaking

Hướng dẫn dịch:

1. Anna đang gửi cho Lucy một tin nhắn tức thì.

2. Anna không dùng lời nói thật.

3. Chúng đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế thực sự.

4. Chúng tôi không nói chuyện trực tiếp.

Complete the sentences with the words in the box. Check your answers (ảnh 2)

Đáp án:

1. things happening now

2. be – ing

3. live – have

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về những thứ đang xảy ra bây giờ.

2. Chúng ta sử dụng hiện tại tiếp diễn với động từ “be” và “-ing”.

3. Chúng ta không thường dùng các động từ ở hiện tại tiếp diễn. 2 trong số đó là “live” và “have” (sở hữu).


Câu 3:

17/07/2024

Look at picture A. Complete sentences 1-5 using affirmative and negative forms of the present continuous (Nhìn vào hình A. Hoàn thành các câu 1-5 sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn)

Xem đáp án

1. A man, a woman and a dog are sitting in a boat.

A man, a woman and a dog aren’t sitting in a boat.

2. The man is having a conversation.

The man isn’t having a conversation

3. The woman is listening.

The woman isn’t listening.

4. She is sleeping.

She isn’t sleeping.

5. The dog is pointing to a sign.

The dog isn’t pointing to a sign.

Hướng dẫn dịch:

1. Một người đàn ông, một phụ nữ và một con chó đang ngồi trên thuyền.

Một người đàn ông, một phụ nữ và một con chó đang không ngồi trên thuyền.

2. Người đàn ông đang có một cuộc trò chuyện.

Người đàn ông đang không có một cuộc trò chuyện.

3. Người phụ nữ đang lắng nghe.

Người phụ nữ đang không nghe.

4. Cô ấy đang ngủ.

Cô ấy đang không ngủ.

5. Con chó đang chỉ vào một dấu hiệu.

Con chó đang không chỉ vào một dấu hiệu.


Bắt đầu thi ngay