Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Skills 2 (trang 65) có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Skills 2 - Listening có đáp án
-
287 lượt thi
-
2 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024TRUE OR FALSE
1. Children loved looking at robots.
2. In the future, everyone will have robots.
3. Robots will become friends.
4. If the world is full of robots, there will be a lot of jobs.
5. Robots will be able to take over the world.
1. Children loved looking at robots. (Trẻ em thích nhìn robot.)
Thông tin: Children loved looking at movies with robots.
Tạm dịch: Trẻ em thích xem phim với robot.
=>FALSE
2. In the future, everyone will have robots. (Trong tương lai, mọi người sẽ có robot.)
Thông tin: In the future, we will all have robots.
Tạm dịch: Trong tương lai, tất cả chúng ta sẽ có robot.
=>TRUE
3. Robots will become friends. (Robot sẽ trở thành bạn của nhau.)
Thông tin: I even think one day we’ll have robot friends.
Tạm dịch: Robot sẽ trở thành bạn của nhau.
=>TRUE
4. If the world is full of robots, there will be a lot of jobs. (Nếu thế giới có rất nhiều robot, thì sẽ có rất nhiều việc làm.)
Thông tin: What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs.
Tạm dịch: Điều gì sẽ xảy ra với chúng ta khi thế giới chỉ toàn robot? Sẽ không có việc làm.
=>FALSE
5. Robots will be able to take over the world. (Robot sẽ có thể tiếp quản thế giới.)
Thông tin: Maybe one day we won’t be able to tell robots and humans apart. Maybe they’ll take over the world.
Tạm dịch: Có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ không thể phân biệt được robot và con người. Có thể chúng sẽ tiếp quản thế giới.
=>TRUE
Transcripts:
A long time ago, robots belonged to science fiction. Children loved looking at movies with robots. Today, robots are real, and they are helping us. In the future, we will all have robots. They will vacuum the floor, wash the dishes, perhaps even drive our cars. I even think one day we’ll have robot friends. In Japan today, robot engineers are making robots to help old people and to keep them company. It’s still early days. I’d say we are another 20 to 30 years away from robots being everywhere in our lives. What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs. McDonalds will be full of smiling robots. Maybe one day we won’t be able to tell robots and humans apart. Maybe they’ll take over the world.
Tạm dịch:
Cách đây rất lâu, robot thuộc về khoa học viễn tưởng. Trẻ em thích xem phim với robot. Ngày nay, robot là có thật, và chúng đang giúp chúng ta. Trong tương lai, tất cả chúng ta sẽ có robot. Họ sẽ hút bụi sàn nhà, rửa bát, thậm chí có thể lái xe của chúng tôi. Tôi thậm chí nghĩ rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ có những người bạn robot. Ở Nhật Bản ngày nay, các kỹ sư rô bốt đang chế tạo rô bốt để giúp đỡ những người già và để luôn đồng hành Đó vẫn còn là những bước đầu. Tôi muốn nói rằng chúng ta còn 20 đến 30 năm nữa để robot có mặt ở mọi nơi trong cuộc sống của chúng ta. Điều gì sẽ xảy ra với chúng ta khi thế giới chỉ toàn robot? Sẽ không có việc làm. McDonalds sẽ có đầy những robot luôn tươi cười. Có lẽ một ngày nào đó chúng ta sẽ không thể phân biệt được robot và con người. Có thể chúng sẽ tiếp quản thế giới.
Câu 2:
20/07/2024Fill in the blanks with only one word.
A long time ago, robots belonged to science fiction. Children loved
at movies with robots. Today, robots are real, and they are helping us. In the
, we will all have robots. They will vacuum the floor, wash the
dishes, perhaps even drive our cars. I even think one day we’ll have robot
In Japan today, robot engineers are making robots to help old
people and to keep them company. It’s still early days. I’d say we are
another 20 to 30 years away from robots being
in our lives.
What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs.
McDonalds will be full of smiling robots. Maybe one day we won’t be able
to tell robots and
apart. Maybe they’ll take over the world.
A long time ago, robots belonged to science fiction. Children loved (1) looking at movies with robots. Today, robots are real, and they are helping us. In the (2) future, we will all have robots. They will vacuum the floor, wash the dishes, perhaps even drive our cars. I even think one day we’ll have robot (3) friends. In Japan today, robot engineers are making robots to help old people and to keep them company. It’s still early days. I’d say we are another 20 to 30 years away from robots being (4) everywhere in our lives. What will happen to us when the world is full of robots? There’ll be no jobs. McDonalds will be full of smiling robots. Maybe one day we won’t be able to tell robots and (5) humans apart. Maybe they’ll take over the world.
Tạm dịch:
Cách đây rất lâu, robot thuộc về khoa học viễn tưởng. Trẻ em thích xem phim với robot. Ngày nay, robot là có thật, và chúng đang giúp chúng ta. Trong tương lai, tất cả chúng ta sẽ có robot. Họ sẽ hút bụi sàn nhà, rửa bát, thậm chí có thể lái xe của chúng tôi. Tôi thậm chí nghĩ rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ có những người bạn robot. Ở Nhật Bản ngày nay, các kỹ sư rô bốt đang chế tạo rô bốt để giúp đỡ những người già và để luôn đồng hành Đó vẫn còn là những bước đầu. Tôi muốn nói rằng chúng ta còn 20 đến 30 năm nữa để robot có mặt ở mọi nơi trong cuộc sống của chúng ta. Điều gì sẽ xảy ra với chúng ta khi thế giới chỉ toàn robot? Sẽ không có việc làm. McDonalds sẽ có đầy những robot luôn tươi cười. Có lẽ một ngày nào đó chúng ta sẽ không thể phân biệt được robot và con người. Có thể chúng sẽ tiếp quản thế giới.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Skills 2 (trang 65) có đáp án (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: Skills 2 (trang 65) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Skills 1 (trang 64) có đáp án (599 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 A Closer Look 1 (trang 60) có đáp án (382 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 A closer look 2 (trang 61 - 62) có đáp án (326 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: A Closer Look 1 (trang 60) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: A Closer Look 2 (trang 61 - 62) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12: Skills 1 (trang 64) (0 lượt thi)