Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Skills 1 (trang 64) có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Skills 1 (trang 64) có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 12 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

  • 600 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Read and choose the best answer to complete the passage

I have had my robot (1)____ 3 years now, and it has helped me enormously with my schoolwork. I was unable (2)______ to school because I have a health condition. So the government has provided me with a small robot which I can send to school in my place. The robot transmits information to me in real time. It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (3) _________ my classmates. I am really happy with it and my grades have improved dramatically since I have had it.

Although it was pretty difficult to use the robot at (4)_________, I realize I am really lucky to have him. I am reading in the paper the other day that a lot of kids want robots to learn or play with, or help them with their chores. I believe a lot more people (5) _________ robots in the future.

I have had my robot (1)________3 years now.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta thấy cụm từ “have had” trong câu là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành và “3 years now” – khoảng thời gian. =>  chọn “for + khoảng thời gian”.

Đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn

Tôi đã sử dụng robot của mình (1) ____ 3 năm nay và nó đã giúp tôi rất nhiều trong việc học ở trường. Tôi không thể (2) ______ đến trường vì tôi có vấn đề về sức khỏe. Vì vậy, chính phủ đã cung cấp cho tôi một con robot nhỏ để tôi có thể gửi đến trường thay tôi. Robot truyền thông tin cho tôi theo thời gian thực. Nó hỏi và trả lời các câu hỏi của giáo viên, có thể di chuyển tự do quanh trường và thậm chí nó còn tương tác (3) _________ các bạn cùng lớp của tôi. Tôi thực sự hài lòng với nó và điểm số của tôi đã được cải thiện đáng kể kể từ khi tôi có nó.

Mặc dù việc sử dụng robot tại (4)_________ khá khó khăn nhưng tôi nhận ra mình thực sự may mắn khi có được anh ấy. Hôm nọ tôi đọc trên báo rằng rất nhiều trẻ em muốn có robot để học, chơi cùng hoặc giúp chúng làm việc nhà. Tôi tin rằng sẽ có nhiều người hơn (5) _________ robot trong tương lai.

Tôi đã có robot của mình được 3 năm rồi.


Câu 3:

17/07/2024

Read and choose the best answer to complete the passage

I have had my robot (1)____ 3 years now, and it has helped me enormously with my schoolwork. I was unable (2)______ to school because I have a health condition. So the government has provided me with a small robot which I can send to school in my place. The robot transmits information to me in real time. It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (3) _________ my classmates. I am really happy with it and my grades have improved dramatically since I have had it.

Although it was pretty difficult to use the robot at (4)_________, I realize I am really lucky to have him. I am reading in the paper the other day that a lot of kids want robots to learn or play with, or help them with their chores. I believe a lot more people (5) _________ robots in the future.

It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (3) ________ my classmates.

Xem đáp án

Giải thích: interact with O : tương tác với ai

=>. It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts with my classmates.

Tạm dịch: Nó hỏi và trả lời các câu hỏi từ giáo viên, có thể di chuyển tự do xung quanh trường và thậm chí nó còn tương tác với các bạn cùng lớp của tôi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

23/07/2024

Read and choose the best answer to complete the passage

Many people think that in the future robots (1)_____ all the housework. They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go (2)_____. They say there will be robots in our shoes that do the hovering as we walk around the house! People think these robots will exist in ten years, and they think they will make a big difference to our lives. We will all have more free time. But think about your house today. It is already full (3)_________ machines! We don’t call them robots, but they do the housework for us. Do you do the washing yourself, (4)________ do you use a washing machine? Do you do the washing-up yourself, or do you have a dish-washer? Modern houses are full of machines that help us do the housework every day. We don’t think they are special because they are everywhere. Can you imagine living for 50 years old? The future will be easy, and housework today isn’t so (5)__________!

work today isn’t so hard!

Many people think that in the future robots (1)_______ all the housework.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét trong câu, ta thấy “in the future – dấu hiệu thì tương lai”

Ta có: cấu trúc thì tương lai “S + will + V”

Dịch nghĩa:

“Đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn

Nhiều người nghĩ rằng trong tương lai robot (1)_____ tất cả công việc nhà. Họ nói về những robot có thể nấu ăn và sẽ cho chúng tôi biết khi nào chúng tôi cần phải đi (2)_____. Họ nói rằng sẽ có những con robot trong giày của chúng ta có thể bay lơ lửng khi chúng ta đi quanh nhà! Mọi người nghĩ những robot này sẽ tồn tại trong mười năm nữa và họ nghĩ chúng sẽ tạo ra khác biệt lớn cho cuộc sống của chúng ta. Tất cả chúng ta sẽ có nhiều thời gian rảnh hơn. Nhưng hãy nghĩ về ngôi nhà của bạn ngày hôm nay. Nó đã đầy (3)_________ máy! Chúng tôi không gọi chúng là robot nhưng chúng làm việc nhà cho chúng tôi. Bạn có tự giặt đồ không, (4)________ bạn có sử dụng máy giặt không? Bạn tự rửa bát hay có máy rửa chén? Những ngôi nhà hiện đại có rất nhiều máy móc giúp chúng ta làm việc nhà mỗi ngày. Chúng tôi không nghĩ họ đặc biệt vì họ ở khắp mọi nơi. Bạn có thể tưởng tượng được việc sống đến 50 tuổi không? Tương lai sẽ dễ dàng và công việc nhà ngày nay thì không như vậy (5) __________! công việc hôm nay không quá vất vả! Nhiều người nghĩ rằng trong tương lai robot sẽ làm tất cả công việc nhà.”


Câu 9:

14/07/2024

Read and choose the best answer to complete the passage

Many people think that in the future robots (1)_____ all the housework. They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go (2)_____. They say there will be robots in our shoes that do the hovering as we walk around the house! People think these robots will exist in ten years, and they think they will make a big difference to our lives. We will all have more free time. But think about your house today. It is already full (3)_________ machines! We don’t call them robots, but they do the housework for us. Do you do the washing yourself, (4)________ do you use a washing machine? Do you do the washing-up yourself, or do you have a dish-washer? Modern houses are full of machines that help us do the housework every day. We don’t think they are special because they are everywhere. Can you imagine living for 50 years old? The future will be easy, and housework today isn’t so (5)__________!

work today isn’t so hard!

Do you do the washing yourself, (4)_____do you use a washing machine?

Xem đáp án

Dịch câu: Do you do the washing yourself, _____do you use a washing machine? (Bạn có tự giặt giũ không, _____ bạn có sử dụng máy giặt không?)

Ta nhận thấy 2 câu được nối với nhau mang nghĩa câu hỏi lựa chọn nên đáp án A là phù hợp nhất

=>Do you do the washing yourself, or do you use a washing machine?

Tạm dịch: Bạn tự giặt giũ hay sử dụng máy giặt?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

19/07/2024

Read and choose the best answer to complete the passage

Many people think that in the future robots (1)_____ all the housework. They talk about robots that will be able to cook and will tell us when we need to go (2)_____. They say there will be robots in our shoes that do the hovering as we walk around the house! People think these robots will exist in ten years, and they think they will make a big difference to our lives. We will all have more free time. But think about your house today. It is already full (3)_________ machines! We don’t call them robots, but they do the housework for us. Do you do the washing yourself, (4)________ do you use a washing machine? Do you do the washing-up yourself, or do you have a dish-washer? Modern houses are full of machines that help us do the housework every day. We don’t think they are special because they are everywhere. Can you imagine living for 50 years old? The future will be easy, and housework today isn’t so (5)__________!

work today isn’t so hard!

The future will be easy, and  housework today isn’t so (5)______!

Xem đáp án

easy (adj) dễ

interesting (adj) thú vị

hard (adj) khó khăn

complicated (adj) phức tạp

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất.

=>The future will be easy, and  housework today isn’t so hard!

Tạm dịch: Tương lai sẽ dễ dàng, và công việc nội trợ ngày nay không quá khó khăn!

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay