Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 2 (trang 41 - 42) có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
-
561 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
I'm afraid I
(not/ be) able to come tomorrow.
Dấu hiệu nhận biết tomorrow (ngày mai)=>sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra
Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể
=> I'm afraid I won’t be able to come tomorrow.
Tạm dịch: Tôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.
Câu 2:
13/07/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
Because of the train strike, the meeting
(not/ take) place at 9 o'clock.
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định đây là một lịch trình trong tương lai nên phải dùng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể
=>Because of the train strike, the meeting won’t take place at 9 o'clock.
Tạm dịch: Vì cuộc đình công của tàu hỏa, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.
Câu 3:
20/07/2024Chia động từ đúng vào trong ngoặc
A: “Go and tidy your room.”
B: “I (do)it.
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=>I will do it.
Tamj dịch: A: "Hãy dọn dẹp phòng của bạn."
B: "Tôi sẽ làm nó ngay đây!"
Câu 4:
07/07/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
If it is sunny, we
(go) to the beach.
Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể (Nếu…, sẽ…)
=>If it is sunny, we will go to the beach.
Tạm dịch: Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.
Câu 5:
21/07/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
In my opinion, she
(pass) the exam.
Dấu hiệu nhận biết: In my opinion (theo quan điểm của tôi)
=>hành động phỏng đoán nên ta sử dụng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=>In my opinion, she will pass the exam.
Tạm dịch: Theo tôi, cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi.
Câu 6:
27/08/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I
(not/ take) the bus, I'll come with you.”
Đáp án: won’t take
Vế sau của câu chia ở thì TLĐ → Vế trước cũng chia song song ở thì TLĐ diễn tả hai hành động xảy ra ở cùng một thời điểm được nhắc đến trong tương lai.
Dịch nghĩa:
A: ‘Tôi đang lái xe đi dự tiệc, bạn có muốn đi nhờ không?’
B: ‘Được thôi, tôi sẽ không đi xe buýt nữa, tôi sẽ đi cùng cậu.’
Câu 7:
22/07/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
He
(not/ buy) the car, if he can't afford it.
Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will not/ won’t V nguyên thể (Nếu…, sẽ không…)
=>He won’t buy the car, if he can't afford it.
Tạm dịch: Anh ta sẽ không mua ô tô, nếu anh ta không đủ khả năng chi trả.
Câu 8:
20/07/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
According to the weather forecast, it
(snow) next week.
Dấu hiệu nhận biết: next week (tuần tới)
=>sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=>According to the weather forecast, it will snow next week.
Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, tuần sau trời sẽ có tuyết.
Câu 9:
22/07/2024Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we
(not/ wait) for John.
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn
Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể
=>A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we won’t wait for John.
Tạm dịch:
A: "Tôi thực sự đói."
B: “Trong trường hợp đó, chúng tôi sẽ không đợi John.
Câu 10:
19/07/2024Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
soon.
will recover
Huynh
I
from
her illness
believe
Ghép các cụm từ cố định:
Cấu trúc: S + believe S + will V nguyên thể (tin rằng…)
- I believe (vì Huynh là danh từ số ít nên không thể đi cùng believe)
- Mệnh đề tương lai đơn: Huynh will recover
- recover from : hồi phục từ=>recover from his illness: hồi phục từ căn bệnh
- soon: đứng cuối câu
=>I believe Huynh will recover from her illness soon.
Tạm dịch: Tôi tin rằng chị Huỳnh sẽ sớm khỏi bệnh.
Câu 11:
15/07/2024Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
restaurant
will drink
They
next week.
the same
in
Ghép các cụm từ cố định:
- Chủ ngữ: They
- Động từ: will drink
- in the same restaurant: cùng một nhà hàng
- next week: đứng cuối câu
=>They will drink in the same restaurant next week.
Tạm dịch: Họ sẽ uống trong cùng một nhà hàng vào tuần tới.
Câu 12:
20/07/2024Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
Lan
very hard
won’t pass
she
If
doesn’t learn
the test.
Ghép các cụm từ cố định:
Cấu trúc câu If: If + S +V hiện tại đơn, S + will/ won’t + V nguyên thể
- Mệnh đề If: If Lan doesn’t learn
- learn very hard: trạng từ đứng sau động từ
- Mệnh đề tuong lai đơn: she won’t pass the test
=> If Lan doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.
Tạm dịch: Nếu Lan không học thật chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua bài kiểm tra.
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
14 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 2 (trang 41 - 42) có đáp án (560 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10: A Closer Look 2 (trang 41 - 42) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 (trang 40) có đáp án (1206 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 Skills 2 (trang 45) có đáp án (456 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 Skills 1 (trang 44) có đáp án (333 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10: A Closer Look 1 (trang 40) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10: Skills 1 (trang 44) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10: Skills 2 (trang 45) (0 lượt thi)