Bài tập Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song có đáp án
Bài tập Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song có đáp án
-
108 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chúng ta đã biết cách vẽ một đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a. Vậy có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b như vậy?
Ta có thể vẽ được duy nhất một đường thẳng b như vậy.
Câu 2:
20/07/2024Cho trước đường thẳng a và một điểm M không nằm trên đường thẳng a (H.3.31).
· Dùng bút chì vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng a.
· Dùng bút màu vẽ đường thẳng c đi qua M và song song với đường thẳng a.
Em có nhận xét gì về vị trí của hai đường thẳng b và c?
Dùng bút chì vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng a, ta được:
Dùng bút màu vẽ đường thẳng c đi qua M và song song với đường thẳng a, ta được:
Nhận xét: Hai đường thẳng b và c trùng nhau.
Câu 3:
17/07/2024Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Tiên đề Euclid?
(1) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
(2) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
(3) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Phát biểu (1) diễn đạt đúng nội dung của Tiên đề Euclid.
Câu 4:
20/07/2024Vẽ hai đường thẳng song song a, b. Kẻ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A và cắt đường thẳng b tại B.
Trên Hình 3.34:
a) Em hãy đo một cặp góc so le trong rồi rút ra nhận xét;
b) Em hãy đo một cặp góc đồng vị rồi rút ra nhận xét.
Gọi đường thẳng bd.
a) Xét cặp góc so le trong là cặp góc aAB và ABd.
Thực hiện đo, ta được
Do đó
b) Xét cặp góc đồng vị là cặp aAB và bBc.
Thực hiện đo, ta được
Do đó
Câu 5:
23/07/20241. Cho Hình 3.36, biết MN // BC,
Hãy tính số đo các góc BMN và ACB.
2. Cho Hình 3.37, biết rằng và Tính số đo góc ABy và cho biết có vuông góc với không.
1. Do MN // BC nên (hai góc đồng vị) nên
Do và là hai góc kề bù nên
Hay do đó
Do và là hai góc kề bù nên
Hay do đó
Do MN // BC nên (hai góc đồng vị).
Do đó
Vậy
2.
Do nên
Do nên
Do đó
Vậy
Câu 6:
17/07/2024Cho Hình 3.39, biết rằng mn // pq. Tính số đo các góc mHK, vHn.
Do mn // pq nên (hai góc so le trong)
Do đó
Do mn // pq nên (hai góc đồng vị)
Do đó
Vậy
Câu 7:
22/07/2024Cho Hình 3.40.
a) Giải thích tại sao Am // By.
b) Tính
a) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên Am // Bx hay Am // By (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Do Am // By nên (hai góc đồng vị) nên
Vậy
Câu 8:
23/07/2024Cho Hình 3.41.
a) Giải thích tại sao
b) Tính số đo góc MNB.
a) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên AM // BN hay (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Do nên (2 góc so le trong).
Vậy
Câu 9:
17/07/2024Cho Hình 3.42, biết rằng Ax // Dy, Tính số đo các góc ADC và ABC.
Do nên
Mà Ax // Dy nên
Do đó
Do Ax // Dy nên (2 góc so le trong).
Vậy
Câu 10:
17/07/2024Cho Hình 3.43. Giải thích tại sao:
a)
b)
a) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên Ax // By hay (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Do mà nên
Câu 11:
17/07/2024Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?
Qua điểm A nằm ngoài đoạn BC, vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với BC. Do đó ta chỉ có thể vẽ được 1 đường thẳng a.
Qua điểm B nằm ngoài đoạn AC, vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với AC. Do đó ta chỉ có thể vẽ được 1 đường thẳng b.
Câu 12:
17/07/2024Giải thích tại sao:
a) MN // EF.
b) HK // EF.
c) HK // MN.
a) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên MN // EF (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK // EF (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
c) Do MN // EF và HK // EF nên HK // MN.