Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập Starter unit Vocabulary có đáp án

Bài tập Starter unit Vocabulary có đáp án

Bài tập Starter unit Vocabulary có đáp án

  • 54 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1-10 in the photos (Đọc ghi chú về ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1-10 trong ảnh)

Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1-10  (ảnh 1)
Xem đáp án

1. Hannah

2. Tony

3. Joanne

4. John

5. Melanie

6. Matt

7. Michael

8. Luke

9. Sally

10. Nico

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Lucy và đây là một số bức ảnh gia đình kỳ lạ yêu thích của tôi…

Đây là tôi với em gái tôi, Hannah. Chúng tôi là anh em sinh đôi - tôi là người có mái tóc màu xanh lam.

Chú Matt, vợ Melanie và các anh em họ Joanne của tôi (đứa nhỏ) và John trong ngôi nhà mới của họ ở London.

Chị gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng là người Ý. Đây là đứa con trai dễ thương của cô ấy, cháu Nico của tôi.

Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là những người hâm mộ Chiến tranh giữa các vì sao.

Ông của tôi, Tony không hài lòng lắm: Cháu trai mới của ông đôi khi hơi nặng mùi.

Và cuối cùng - mẹ tôi Sally - bà ấy là một ngôi sao thực sự !!


Câu 2:

18/07/2024

Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Then listen and check (Đọc lại văn bản và nối các từ có màu xanh lam trong văn bản với 8 từ đối lập trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra)

Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite  (ảnh 1)

Xem đáp án

Sister (chị, em gái) – brother (anh, em trai)

Uncle (chú, bác) – aunt (cô, dì)

Husband (chồng) – wife (vợ)

Son (con trai) – daughter (con gái)

Nephew (cháu trai) – niece (cháu gái)

Dad (bố) – mum (mẹ)

Grandfather (ông) – grandmother (bà)

Grandson (cháu trai) – granddaughter (cháu gái)


Câu 3:

17/07/2024

Write the names for 1-6 (Viết tên cho 1-6)

Xem đáp án

1. Sally

2. Matt

3. Luke

4. Joanne

5. Tony

6. Lucy and Hannah

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của Hannah: Sally

2. Chồng của Melanie: Matt

3. Con trai của Michael và Sally: Luke

4. Em gái của John: Joanne

5. Ông của Nico: Tony

6. Các cô của Nico: Lucy và Hannah


Câu 4:

17/07/2024

Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Key Phrases để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh lam để tạo ra các câu hỏi mới)

Xem đáp án

1. Yes, I have.

2. It’s Hanh.

3. He’s 40.

4. He’s from Viet Nam.

5. Yes, I have. He’s 10.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã có anh chị em nào chưa? - Có, tôi có.

2. Tên mẹ của bạn là gì? – Đó là Hạnh.

3. Bố của bạn bao nhiêu tuổi? - Ông ấy 40 tuổi.

4. Ông nội của bạn đến từ đâu? - Ông ấy đến từ Việt Nam.

5. Bạn có anh em họ không? Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Có, tôi có. Anh ấy 10 tuổi.


Bắt đầu thi ngay