Bài tập Starter unit Vocabulary and Listening có đáp án
Bài tập Starter unit Vocabulary and Listening có đáp án
-
128 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table (Đọc và nghe hội thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh lam trong đoạn hội thoại. Thêm các từ khác vào bảng)
Subjects |
Other words |
science (khoa học) maths (toán) history (lịch sử) |
lab (phòng thí nghiệm) timetable (thời gian biểu) homework (bài tập) teachers (giáo viên) students (học sinh) |
Hướng dẫn dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?
Jenny: Ờm, không, không có phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là người mới, phải không? Chúng ta không có khoa học sáng nay.
Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời gian biểu của mình.
Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.
Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán học.
Jenny: Ừ. Chúng ta có ai cho môn toán năm nay?
Susan: Ông Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.
Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?
Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.
Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm - lịch sử nhân đôi vào chiều thứ sáu. Thật là khó khăn.
Susan: Đúng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!
Câu 2:
17/07/2024Check the meaning of the words in blue and choose the correct words. Then write sentences about your school (Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam và chọn từ đúng. Sau đó viết các câu về trường học của bạn)
1. room |
2. teacher |
3. exams |
4. homework |
5. book |
6. notes |
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng nhạc luôn lạnh lẽo.
2. Cô Atkins là giáo viên tiếng Anh mới của chúng tôi.
3. Đề thi môn Địa lý luôn khó.
4. Tôi không có bài tập về nhà môn tiếng Pháp hôm nay.
5. Nó ở trang 36 của cuốn sách toán học.
6. Các ghi chú lịch sử của bạn rất gọn gàng.
Câu 3:
20/07/2024Talk about your timetable using the prepositions of time (Nói về thời gian biểu của bạn bằng cách sử dụng các giới từ chỉ thời gian)
Gợi ý:
I’ve got English at 10:30 on Monday.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có tiếng Anh lúc 10:30 thứ Hai.