Bài tập Ôn tập các số đến 1000
-
67 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Điền số thích hợp vào dấu "?"
a) 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
b) Viết số: 323
Viết số: 504
Câu 2:
17/07/2024Viết theo mẫu.
a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Mẫu: 729 = 700 + 20 + 9
· 641 · 830
b) Viết tổng thành số.
Mẫu: 200 + 80 + 3 = 283
· 900 + 60 + 3 · 100 + 1
a) 641 = 600 + 40 + 1
830 = 800 + 30
b) 900 + 60 + 3 = 963
100 + 1 = 101
Câu 3:
17/07/2024Trò chơi Ai nhanh hơn?
Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ:
· Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.
Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.
· Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.
Học sinh đọc luật chơi và chơi.
Câu 4:
17/07/2024Làm (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị |
Bốn trăm bảy mươi lăm |
475 |
400 + 70 + 5 |
Hai trăm ba mươi mốt |
..?.. |
..?.. |
..?.. |
814 |
..?.. |
..?.. |
..?.. |
500 + 4 |
Đọc số |
Viết số |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị |
Bốn trăm bảy mươi lăm |
475 |
400 + 70 + 5 |
Hai trăm ba mươi mốt |
231 |
200 + 30 + 1 |
Tám trăm mười bốn |
814 |
800 + 10 + 4 |
Năm trăm linh bốn |
504 |
500 + 4 |
Câu 5:
17/07/2024Điền số thích hợp vào dấu "?":
a) 185; 285; 385; 485; 585; 685; 785
b) 372; 382; 392; 402; 412; 422; 432
c) 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89
Câu 6:
17/07/2024Điền số thích hợp vào dấu "?":
a) Vì số cần điền ở bên trái 30 nên số đó nhỏ hơn 30.
Vì 27 < 30 nên số cần điền vào ô trống là 27.
b) Vì số cần điền ở bên phải 300 nên số đó lớn hơn 300.
Vì 320 > 300 nên số cần điền vào ô trống là 320.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 9. Tìm số chia, số bị chia có đáp án (1555 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 21. Làm tròn số có đáp án (1325 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 12. Hình tam giác. Hình tứ giác có đáp án (677 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 5. Tìm số bị trừ, tìm số trừ có đáp án (615 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 4. Tìm số hạng có đáp án (568 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 3. Cộng, trừ nhẩm có đáp án (488 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 18. Tính giá trị của biểu thức có đáp án (431 lượt thi)
- rắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 8. Tìm thừa số có đáp án (396 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 22. Làm quen với chữ số La Mã có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 13. Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương có đáp án (352 lượt thi)