Bài tập Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Bài tập Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
-
709 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Gia đình em đã hoặc đang chăn nuôi loại vật nuôi nào? Hãy kể một số công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đó.
- Gia đình em nuôi chó, gà, vịt.
- Những công việc trong chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi đó:
+ Cung cấp thức ăn, chất dinh dưỡng cho vật nuôi
+ Vệ sinh chuồng trại
+ Tắm cho vật nuôi
+ Tiêm phòng văc-xin cho vật nuôi,...
Câu 2:
20/07/2024Em hãy quan sát Hình 9.1 và chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trồng với các cụm từ gợi ý sau:
(a) khả năng sinh sản; (b) sức đề kháng; (c) nhiều; (d) sản phẩm; (e) chất lượng đàn con tốt; (g) khỏe mạnh.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp:
+ (1) - (g) khỏe mạnh
+ (2) - (b). sức đề kháng
+ (3) - (d) sản phẩm
+ (4) - ( a) khả năng sinh sản
+ (5) - (c) nhiều
+ (6) - (e) chất lượng đàn con tốt
Câu 3:
19/07/2024Em hãy cho biết vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi:
+ Vật nuôi khỏe mạnh được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt sẽ phát triển, tăng khối lượng, kích thước cơ thể và có sức khỏe, sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
+ Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
+ Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt.
Câu 4:
19/07/2024Em hãy lựa chọn những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc phù hợp cho gia súc, gia cầm non trong bảng 9.1.
Những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc phù hợp cho gia súc, gia cầm non:
Công việc |
Gia súc |
Gia cầm |
|
Nuôi dưỡng |
Cho vật nuôi bú sữa đầu (sữa mẹ trong vài ngày sau khi đẻ) |
x |
|
Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng |
x |
x |
|
Chăm sóc |
Giữ ấm cơ thể |
x |
x |
Cho vật nuôi vận động, tắm nắng. |
x |
x |
|
Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh |
x |
x |
Câu 5:
23/07/2024Em hãy nêu tên các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non trong Hình 9.2
+ Hình 9.2a: Cho vật non tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
+ Hình 9.2b: Tiêm vaccine phòng bệnh.
+ Hình 9.2c: Vệ sinh nơi ở, chuồng nuôi cho các vật nuôi.
+ Hình 9.2d: Cho vật nuôi vận động, tắm nắng.
+ Hình 9.2e: Cho vật nuôi bú sữa đầu.
+ Hình 9.2g: Sưởi ấm cho vật nuôi non.
Câu 6:
22/07/2024Em hãy chỉ ra những lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
Những lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non:
+ Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp cho cơ thể vật nuôi non chống lại bệnh tật.
+ Tập cho ăn sớm để cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi non và giúp hệ tiêu hoá phát triển hoàn thiện.
+ Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh làm phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hoá cho vật nuôi non.
+ Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm để cơ thể khoẻ mạnh và trao đổi chất tốt.
+ Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo, cho uống hoặc tiêm vaccine phòng bệnh đầy đủ;
+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li vật nuôi non nhiễm bệnh để tránh lây lan.
Câu 7:
19/07/2024Em hãy nêu lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống trong Hình 9.3
Lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống trong Hình 9.3
+ Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt.
+ Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh: để vật nuôi đực có sức khỏe tốt, giữ chuồng nuôi sạch sẽ, tránh mầm bệnh.
+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống: Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh.
+ Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng: năng lượng, protein, chất khoáng, vitamin giúp vật nuôi đực giống phát triển, có cơ thể khỏe mạnh và thể trạng tốt.
Câu 8:
17/07/2024Những công việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc cái sinh sản thích hợp cho từng giai đoạn trong Bảng 9.2
Công việc |
Giai đoạn |
||
Hậu bị |
Mang thai |
Nuôi con |
|
Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
x |
|
|
Thường xuyên tắm chải |
|
x |
|
Cho ăn vừa đủ để không quá béo hoặc không quá gầy |
|
|
|
Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin |
x |
|
x |
Tiêm phòng |
x |
x |
x |
Cho ăn đủ lượng thức ăn và đủ chất dinh dưỡng để thai phát triển tốt |
|
x |
|
Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp vào mùa đông |
x |
x |
x |
Vận động nhẹ nhàng |
|
x |
|
Câu 9:
17/07/2024* Những công việc đã làm tốt, chưa tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa phương em:
- Công việc đã làm tốt:
+ Tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi
+ Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp về mùa đông
+ Cho ăn đủ chất dinh dưỡng
- Công việc chưa làm tốt:
+ Chưa cho vật nuôi tắm chải thường xuyên
+ Chưa chú ý đến việc cho vật nuôi vận động thường xuyên
* Biện pháp khắc phục:
- Cần cho vật nuôi vận động thường xuyên
- Quan tâm đến tắm chải cho vật nuôi
Câu 10:
17/07/2024Em hãy liệt kê những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến. Hãy đề xuất với gia đình hoặc những người chăn nuôi xung quanh thực hiện.
Những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến: vật nuôi lợn đực giống
* Nuôi dưỡng:
- Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng.
* Chăm sóc:
- Cho vật nuôi vận động
- Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh
- Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
Câu 11:
17/07/2024Em hãy đọc nội dung ở mục 3 và trả lời các câu hỏi sau:
1. Chuồng nuôi như thế nào là thích hợp cho nuôi gà thịt thả vườn?
2. Giống gà nào là thích hợp để nuôi thả vườn?
3. Em hãy nêu các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn?
Trả lời
1. Chuồng nuôi thích hợp với gà thịt thả vườn là:
Thông thoáng tự nhiên, đảm bảo thoáng mát vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
2. Giống gà thích hợp nuôi thả vườn là: giống gà lấy thịt có chất lượng tốt và được ưa chuộng như gà ta hoặc gà ta lai.
3. Các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn là:
- Nuôi dưỡng:
+ Thức ăn: ngô, thóc, cám, ...; thức ăn công nghiệp và thức ăn tự nhiên trong vườn.
+ Cho ăn phù hợp từng giai đoạn tuổi
+ Nước uống: sạch, thay nước hàng ngày, cho uống tự do
- Chăm sóc:
+ Khi gà được một tháng tuổi, thường xuyên thả vườn.
+ Vệ sinh chuồng trại, máng ăn, máng uống hàng ngày
+ Quan sát phát hiện bất thường để xử lí kịp thời.
+ Tiêm phòng đầy đủ.
Câu 12:
17/07/2024Hãy lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một vật nuôi phổ biến ở địa phương em.
Trả lời:
STT |
Vật tư, đầu vào |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Số lượng |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Vật liệu xây dựng chuồng nuôi |
kg |
40000 |
2 |
80000 |
|
2 |
Dụng cụ nuôi dưỡng |
Chiếc |
2 500 |
2 |
5000 |
|
3 |
Con giống |
con |
50 000 |
2 |
100.000 |
|
4 |
Thức ăn |
gam |
10 000 |
2 |
20 000 |
|
5 |
Thuốc thú y |
gói |
5 000 |
2 |
10 000 |
|
6 |
Công chăm sóc |
Tiếng |
10000 |
3 |
30 000 |
|
Tổng |
245000 |
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (Phần 2) (385 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (528 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (454 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản có đáp án (441 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản có đáp án (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (Phần 2) (388 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (Phần 2) (364 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản có đáp án (Phần 2) (315 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (Phần 2) (314 lượt thi)