Bài tập Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng có đáp án
Bài tập Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng có đáp án
-
123 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Hãy kể tên một số con vật mà em biết. Em nhớ nhất đặc điểm nào của chúng?
Trả lời:
Một số con vật mà em biết: mèo, gà, vịt, lợn, bò, trâu, chim,…
Đặc điểm em nhớ nhất ở chúng:
- Mèo: lông mềm mượt
- Gà: lông óng ả
- Vịt: Lông trắng
- Lợn: da hồng và trắng
- Bò: lông vàng
- Trâu: da đen
- Chim: biết bay
Câu 2:
18/07/2024Quan sát hình 1 và cho biết:
- Tên con vật và nơi sống của chúng.
- Con vật đó có những đặc điểm bên ngoài nào nổi bật?
Trả lời:
Tên con vật |
Nơi sống |
Đặc điểm bên ngoài nổi bật |
Con hươu |
Trên cạn |
Có sừng và màu lông vàng chấm trắng |
Bò sữa |
Trên cạn |
Màu lông trắng pha đen |
Cá |
Dưới nước |
Có vảy |
Bươm bướm |
Trên trời |
Có cánh, màu sặc sỡ |
Ếch |
Trên cạn và dưới nước |
Da ẩm ướt |
Vịt |
Trên cạn và dưới nước |
Lông trắng và không bị ướt |
Chim |
Trên trời |
Có cánh |
Câu 3:
17/07/2024Quan sát hình 1 và cho biết:
- Tên con vật và nơi sống của chúng.
- Con vật đó có những đặc điểm bên ngoài nào nổi bật?
Trả lời:
Tên con vật |
Nơi sống |
Đặc điểm bên ngoài nổi bật |
Con hươu |
Trên cạn |
Có sừng và màu lông vàng chấm trắng |
Bò sữa |
Trên cạn |
Màu lông trắng pha đen |
Cá |
Dưới nước |
Có vảy |
Bươm bướm |
Trên trời |
Có cánh, màu sặc sỡ |
Ếch |
Trên cạn và dưới nước |
Da ẩm ướt |
Vịt |
Trên cạn và dưới nước |
Lông trắng và không bị ướt |
Chim |
Trên trời |
Có cánh |
Câu 4:
17/07/2024Quan sát hình và thực hiện:
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật.
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật.
- Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng
Trả lời:
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật:
+ Hình 2: vỏ cứng
+ Hình 3: có vảy
+ Hình 4: có lông vũ
+ Hình 5: có lông mao
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật: các con vật có lớp che phủ khác nhau. Mỗi con vật có một đặc điểm về lớp che phủ bên ngoài cơ thể riêng.
- Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng.
+ Lựa chọn mèo và cá.
|
Đặc điểm bên ngoài |
||
Mèo |
Lông mao |
Có 4 chân. Di chuyển bằng chân. |
Có mũi. Thở bằng mũi. |
Cá |
Không có lông Có vảy |
Không có chân. Có vây. Di chuyển bằng vây |
Không có mũi. Có mang. Thở bằng mang. |
=> Đặc điểm bên ngoài khác nhau.
Câu 5:
17/07/2024Quan sát hình và cho biết:
- Các con vật đang làm gì? Ở đâu?
- Bộ phận nào giúp chúng có thể thực hiện hoạt động đó?
Trả lời:
- Các con vật đang:
+ Hình 6: bơi ở dưới nước.
+ Hình 7: đậu ở trên cây.
+ Hình 8: chạy ở trên cạn.
+ Hình 9: bò ở trên cạn.
- Bộ phận giúp chúng có thể thực hiện hoạt động đó:
+ Hình 6: vây và đuôi
+ Hình 7: cánh
+ Hình 8: chân
+ Hình 9: chân
Câu 6:
21/07/2024Hãy phân loại những con vật trong hình dưới đây dựa vào:
- Cơ quan di chuyển.
- Lớp bao phủ bên ngoài.
Trả lời:
- Cơ quan di chuyển.
+ Chân: 10. Chó, 13. Trâu, 15. Cua, 12. Vịt
+ Cánh: 14. Chim
+ Vây: 11. Cá
- Lớp bao phủ bên ngoài:
+ Lông mao: 10. Chó, 13. Trâu
+ Lông vũ: 12. Vịt, 14. Chim
+ Vỏ cứng: 15. Cua
+ Vảy: 11. Cá
Câu 7:
20/07/2024Trả lời:
Cơ quan di chuyển |
Chân |
Gà, lợn, trâu, voi, hươu, nai, … |
Cánh |
Bươm bướm, chuồn chuồn, … |
|
Vây |
Cá |
|
Lớp bao phủ bên ngoài |
Lông mao |
Lợn, bò, voi, trâu… |
Lông vũ |
Chim, đà điểu,… |
|
Vảy |
cá |
|
Vỏ cứng |
Hến, ngao, sò, ốc, bào ngư, cua,…. |
Câu 9:
17/07/2024Giới thiệu tên và đặc điểm của các con vật đó.
Trả lời:
Học sinh giới thiệu tên và đặc điểm các con vật:
Tên con vật |
Đặc điểm |
Chó |
Lông mao Di chuyển bằng chân |
Chim bồ câu |
Lông vũ Di chuyển bằng chân và cánh |
Cá vàng |
Vảy Di chuyển bằng vây |
Tôm |
Vỏ cứng Di chuyển bằng chân |