Bài tập Looking back có đáp án
-
81 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Label each sign (Dán nhãn cho từng biển báo)
1. red lights (đèn đỏ)
2. school ahead (trường học phía trước)
3. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
4. cycle lane (làn xe đạp)
5. no left turn (cấm rẽ trái)
6. no cylcing (cấm xe đạp)
Câu 2:
21/07/2024Fill in the gap with one word to complete the sentences (Điền vào chỗ trống bằng một từ để hoàn thành câu)
1. user |
2. ride |
3. passenger |
4. fly |
5. traffic |
Hướng dẫn dịch:
1. Người sử dụng đường là bất kỳ ai sử dụng đường, chẳng hạn như người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người điều khiển xe máy.
2. Bố bạn có lái xe máy cẩn thận không?
3. Hành khách là người đi ô tô, xe khách, tàu hỏa, ... nhưng không lái xe.
4. Em họ của tôi muốn trở thành phi công. Anh ấy đang học lái máy bay.
5. Chúng ta nên cẩn thận khi đèn giao thông chuyển sang vàng.
Câu 3:
17/07/2024Write complete sentences, using these cues (Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng các dấu hiệu này)
1. It is over 100 km from my home town to Ho Chi Minh City.
2. It is about 25 km from here to my grandparents' house.
3. It is not very far from our school to the city museum.
4. How far is it from your house to the gym?
5. Is it a long distance from Ha Noi to Ban Gioc Waterfall?
Hướng dẫn dịch:
1. Từ quê tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh hơn 100 km.
2. Từ đây đến nhà ông bà ngoại khoảng 25 km.
3. Từ trường chúng tôi đến viện bảo tàng thành phố không xa lắm.
4. Từ nhà bạn đến phòng tập bao xa?
5. Từ Hà Nội đến Thác Bản Giốc có xa không?
Câu 4:
18/07/2024Choose A, B, or C to complete the sentences (Chọn A, B hoặc C để hoàn thành các câu)
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
5. C |
6. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên bỏ rác vào các thùng rác ở đó.
2. Bạn phải trên mười tám tuổi mới được đi xe máy.
3. Trẻ em không nên đi xe đạp quá nhanh.
4. Tôi bị lạc. Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
5. Bạn không nên ăn quá nhiều bánh quy. Quá nhiều đường có hại cho bạn.
6. Đây là một công viên lớn. Bạn có thể chạy hoặc đạp xe tại đây.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7. C. Reading có đáp án (211 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7. D. Writing có đáp án (211 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (196 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7. A. Phonetics and Speaking có đáp án (142 lượt thi)