Bài tập Grammar Reference Unit 8 có đáp án
Bài tập Grammar Reference Unit 8 có đáp án
-
88 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
05/07/2024Match the questions and the answers.
( Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. Where are you going to have lunch today? a. Yes, I am. He loves dancing.
2. Are you going to invite Nam to the party ? b. Maybe. You should take an umbrella.
3. What are you going to do on Saturday? c. At Susan's.
4. When is Nicola going to arrive? d. We're going to go ice skating.
5. Is it going to rain tonight? e. Her plane arrives at five o'clock.
1-c |
2-a |
3-d |
4-e |
5-b |
|
Hướng dẫn dịch
1. Cậu sẽ ăn trưa ở đâu? Ở nhà Susan
2. Cậu sẽ mời Nam đến bữa tiệc chứ? Có. Anh ấy thích nhảy
3. Bạn sẽ làm gì vào thứ bảy? Tớ sẽ đi trượt băng
4. Khi nào Nicole đến? Máy bay của cô ấy đến lúc 5 giờ
5. Trời sẽ mưa tôi nay à? Có thể. Cậu nên mang ô.
Câu 2:
28/06/2024Complete the conversation with be going to and the verbs in parentheses.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng be going to và động từ trong ngoặc)
A: Hey! I just won $100!
B: Wow! What (1) (you / do) with it?
A: Well, first, I (2) (buy) my mother some flowers.
B: Great. She (3) (love) those.
A: And then, I (4) (give) my sister $10.
B: And the rest? A: I(5). (put) it in the bank.
B: (6) -(you / buy) anything for yourself?
A: Maybe. But not now.
1- are you going |
2-am going to buy |
3-is going to love |
4- am going to give |
5-am going to put |
6—Are you buy |
Hướng dẫn dịch
A: Này! Tôi vừa giành được 100 đô la!
B: Chà! Cậu sẽ làm gì với nó?
A: Trước tiên, tôi sẽ mua cho mẹ tôi một số bông hoa.
B: Tuyệt vời. Bà ấy sẽ thích chúng.
A: Và sau đó, tớ sẽ cho em gái tôi 10 đô la.
B: Và phần còn lại? A: Tớ sẽ gửi nó vào ngân hàng.
B: Bạn sẽ mua cứ thứ gì cho bản thân?
A: Có thể. Nhưng không phải bây giờ.
Câu 3:
21/07/2024Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box
( Hoàn thành câu với các từ trong bảng)
be become drive get have |
1. They work hard, so I think they 'll be rich one day.
2. Everyone _______electric cars by 2050.
3. Humans______ any oil in the future
4. _____I_____. a prize if I win the game?
5. You______ a scientist, but I think you'll a science teacher.
1-‘ll be |
2- will drive |
3-won’t have |
4. Will…get… |
5. will become |
|
Hướng dẫn dịch
1. Họ làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi nghĩ một ngày nào đó họ sẽ giàu có.
2. Mọi người sẽ ô tô điện vào năm 2050.
3. Con người sẽ không có bất kỳ loại dầu nào trong tương lai
4. Tớ sẽ được một giải thưởng nếu tớ thắng trò chơi chứ?
5.Bạn sẽ trờ thành một nhà khoa học, nhưng tôi nghĩ bạn sẽ là một giáo viên khoa học.
Câu 4:
10/07/2024Rewrite the questions using be going to or will
( Viết lại câu sử dụng be going to hoặc will)
Be going to |
will |
1. Is it going to rain tomorrow ? |
|
2. |
Will it be sunny this afternoon? |
3. Are we going to have a hot summer this year |
|
4. |
What will the weather be like this weekend? |
5. Is it going to be cloudy tomorrow? |
|
|
6.Will we finish the book before the end of the year? |
7. Are temperatures going to rise in the next 100 years? |
|
8. |
Will you get good grades? |
1. Will it rain tomorrow?
2. Is it going to be sunny this afternoon?
3. Will we have a hot summer this year?
4. What is the weather going to be this weekend?
5. Will it be cloudy tomorrow?
6. Are we going to be finish the book before the end of the year?
7. Will temperature rise in the next 100 years?
8. Are you going to get good grades?
Hướng dẫn dịch
1. Ngày mai trời có mưa không?
2. Chiều nay trời có nắng không?
3. Chúng ta sẽ có một mùa hè nóng bức trong năm nay?
4. Thời tiết sẽ như thế nào vào cuối tuần này?
5. Ngày mai trời có mây không?
6. Chúng ta sẽ hoàn thành cuốn sách trước khi kết thúc năm?
7. Nhiệt độ sẽ tăng lên trong 100 năm tới?
8. Bạn sẽ đạt điểm cao?
Câu 5:
23/07/2024Put the adverb in the correct position.
( Đặt trạng từ vào đúng vị trí)
1. We will travel to Mars by 2030. (certainly)
2. Humans won't drive cars in the 22nd century. (definitely)
3. My brother will become a famous singer. (possibly)
4. I won't pass the test. (probably)
1. We will certainly travel to Mars by 2030.
2. Humans won't definitely drive cars in the 22nd century. (definitely)
3. My brother will possibly become a famous singer. (possibly)
4. I won't probably pass the test
Hướng dẫn dịch
1. Chúng ta chắc chắn sẽ du hành đến sao Hỏa vào năm 2030.
2. Loài người chắc chắn sẽ không lái ô tô vào thế kỷ 22. (chắc chắn)
3. Anh trai tôi có thể sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng. (có khả năng)
4. Tôi có thể sẽ không vượt qua bài kiểm tra