Bài tập Grammar Reference Unit 11 có đáp án
Bài tập Grammar Reference Unit 11 có đáp án
-
78 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Write the irregular past participles from the box next to the correct verb.
( Viết dạng động từ phần từ hai bất quy tắc của các động từ trong bảng với động từ đúng)
read won spoken said drunk made bought swept told eaten met done
1. buy 7. read
2. do 8. say
3. drink 9. speak
4. eat 10. sweep
5. make 11. tell
6. meet 12. win
1- bought |
2- done |
3-drunk |
4. eaten |
5-made |
6-met |
7-read |
8-said |
9-spoken |
2-swept |
11-told |
12-won |
Câu 2:
27/06/2024Complete the conversation with the present perfect.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành)
1. A: What (1) (you, do) today?
B: Nothing very exciting. I (2) (clean) the house, and I (3) (cook) dinner. (4) (you, have) an interesting day? A: No, not really. I (5) - (be) sick. 1(6) - (not do) anything.
2. A: Today, 1(7) - (pay) the bills and I (8) (buy) the groceries. (you, have) an interesting day?
B: Well, I (10) (visit) a friend. And 1(11) (buy) some clothes for my new job.
1- have you done |
2- I have cleaned |
3- have cooked |
4- Have you had |
5-have been |
6- haven’t done |
7-have paid |
8-Have you had |
9. Have you had |
10. have had visited |
11- have bought |
|
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đã làm gì ngày hôm nay
B: Không có gì thú vị cho lắm. Tớ (dọn dẹp nhà, và tớ nấu bữa tối. Bạn có một ngày thú vị?
A: Không, không hẳn. Tớ bị ốm. Tớ không làm bất cứ điều gì.
2. A: Hôm nay, tớ đã thanh toasb các hóa đơn và tớ mua ở cửa hàng tạp hóa. Bạn có một ngày thú vị chứ?
B: À, tớ có đến thăm một người bạn. Và tớ mua một số quần áo cho công việc mới của tớ.
Câu 3:
14/07/2024Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1.I (jog) in the park when I suddenly – _ (hurt) my knee.
2. While the students (perform) on the stage, their parents (arrive) at the hall
3. My teacher (wear) a beautiful white áo dài when I (see) her at the graduation ceremony.
4. We (prepare) a poster for the school event when the teacher (come) to help us.
5. Alice (do) exercises while her classmates (discuss) the presentation topics with each other.
1- was jogging/ hurt |
2- were performing/ arrived |
3- was wearing/ saw |
4-was preparing/ came |
5. was doing/ were discussing |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tôi đang chạy bộ trong công viên thì đột nhiên đau đầu gối của tôi.
2. Trong khi học sinh đang biểu diễn trên sân khấu, phụ huynh của các em đến hội trường
3. Cô giáo của tôi đang mặc chiếc áo dài trắng xinh đẹp khi tôi nhìn thấy cô tại lễ tốt nghiệp.
4. Chúng tôi đang chuẩn bị một áp phích cho sự kiện của trường khi giáo viên đến giúp chúng tôi.
5. Alice (làm) bài tập trong khi các bạn cùng lớp của cô ấy (thảo luận) về các chủ đề thuyết trình với nhau.
Câu 4:
19/07/2024Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của từ trong ngoặc)
1.
A: What _(you / do) when (call) you yesterday?
B: Well, 1 (write) an essay
2.
A: - (you/shop) at Big K supermarket when my brother _ (meet) you yesterday?
B: No, I (eat) ice cream in front of the food court when he (come) and _(say) hello
3.
A: What _(your parents / do) when we were talking on the phone yesterday?
B: My dad (cook) dinner while my mom (clean) the house.
1. were you doing/ called/ was writing
2.Were you shopping…/ met/ wase eating/ came/ said
3. were your parents doing/ was cooking/ was cleaning
Hướng dẫn dịch
1.
A:Bạn đang làm gì khi tớ gọi đấy?
B: Chà, tớ đang viết một bài luận
2.
A: - Ban đang mua sắm tại siêu thị Big K khi anh trai tôi gặpbạn hôm qua?
B: Không, tớ đang ăn kem trước cửa hàng ăn khi anh ấy đến và chào
3.
A: Bố mẹ bạn làm gì khi chúng ta nói chuyện điện thoại ngày hôm qua?
B: Bố tôi đang nấu bữa tối trong khi mẹ tôi đang dọn dẹp nhà.