Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Bài tập Grammar Reference có đáp án

Bài tập Grammar Reference có đáp án

Bài tập Grammar Reference có đáp án

  • 124 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024
Present simple (Thì hiện tại đơn) (ảnh 1)
Xem đáp án

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

Tôi làm việc

Tôi không làm việc

Tôi có làm việc không?

Có, tôi có / Không, tôi không

Bạn làm việc

Bạn không làm việc

Bạn có làm việc không?

Có, bạn có / Không, bạn không

Anh ấy / Cô ấy / Nó làm việc

Anh ấy / Cô ấy / Nó không làm việc

Anh ấy / Cô ấy / Nó có làm việc không?

Có, anh ấy có / Không, nó không

Chúng tôi / Các bạn / Họ làm việc

Chúng tôi / Các bạn / Họ không làm việc

Chúng tôi / Các bạn / Họ có làm việc không?

Có, chúng ta có / Không, các bạn không


Câu 2:

12/07/2024
Spelling: 3rd person singular (he/she/it) We add -s to the end of most verbs (ảnh 1)
Xem đáp án

Chính tả: ngôi thứ 3 số ít (anh ấy / cô ấy / nó)

- Ta thêm -s vào sau hầu hết các động từ.

start - starts: bắt đầu

play -> plays: chơi

- Ta thêm -es vào sau các từ kết thúc bằng -ch, -ss, -sh, -o.

teach -> teaches: dạy

miss -> misses: nhớ / lỡ

do -> does: làm

go -> goes: đi

- Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + y, ta đổi -y thành -i rồi thêm -es.

study -> studies: học

carry -> carries


Câu 3:

23/07/2024
We form the present continuous with the present simple form of be and an-ing form (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta thành lập thì hiện tại tiếp diễn với thì hiện tại đơn của be + ing

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

Tôi đang chơi

Tôi không đang chơi

Tôi có đang chơi không?

- Có, tôi có đang / Không, tôi không đang

Bạn đang chơi

Bạn không đang chơi

Bạn có đang chơi không?

- Có, bạn có đang / Không, bạn không đang

Anh ấy / Cô ấy / Nó đang chơi

Anh ấy / Cô ấy / Nó không đang chơi

Anh ấy / Cô ấy / Nó có đang chơi không?

- Có, anh ấy có đang / Không, cô ấy không đang

Chúng tôi / Các bạn / Họ đang chơi

Chúng tôi / Các bạn / Họ không đang chơi

Chúng tôi / Các bạn / Họ có đang chơi không?

- Có, chúng tôi có đang / Không, các bạn không đang


Câu 4:

20/07/2024
To form the -ing form, we add -ing to the end of most verbs (ảnh 1)
Xem đáp án

Để tạo V_ing, ta thêm đuôi -ing vào sau hầu hết các động từ

work -> working: làm

study -> study: học

- Với hầu hết các động từ kết thúc bằng -e, ta bỏ -e thêm -ing

dance -> dancing: nhảy

write -> writing: viết

- Nhưng nếu động từ kết thúc bằng -ie, ta đổi -ie thành -y rồi thêm đuôi -ing

die -> dying: chết

lie -> lying: nói dối / nằm

- Nếu động từ có âm tiết ngắn kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm, ta nhân đôi phụ âm rồi thêm -ing

drop -> dropping: rơi

plan -> planning: lên kế hoạch

chat -> chatting: nói chuyện


Câu 5:

22/07/2024
We use the present simple: for something that always happens or happends regularly (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta dùng thì hiện tại đơn:

- cho các sự việc luôn luôn hoặc thường xuyên xảy ra (hàng tuần, thường xuyên, thỉnh thoảng)

Tamer đạp xe đến trường hàng ngày.

- cho sự thật

Bò ăn cỏ.


Câu 6:

19/07/2024
We use the present continuous for: something happening at this axact moment or around (ảnh 1)
Xem đáp án

Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho:

- điều gì đó đang xảy ra vào thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.

Dan đang mặc một chiếc áo phông. (tại thời điểm này)

Dan đang làm việc chăm chỉ trong học kỳ này. (trong khoảng thời gian này)

- để cho những dự định trong tương lai.

Ngày mai chúng ta sẽ chơi bóng chuyền.


Câu 7:

21/07/2024
We don't use the present continuous with certain verbs. Their meaning is usually connected with (ảnh 1)
Xem đáp án

Chúng ta không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với một số động từ nhất định. Ý nghĩa của chúng thường được kết nối với một trạng thái hơn là một hành động. Chúng bao gồm:

- ghét, thích, yêu, cần, thích, muốn, ước 

- tin, biết, có nghĩa là, nhận ra, nhận ra, ghi nhớ, giả sử, hiểu

- thuộc về, chứa đựng, phụ thuộc, vật chất, nợ, sở hữu

Tôi (don’t understand) không hiểu nhiệm vụ.

Tôi (‘m not understand) không hiểu nhiệm vụ. x

 


Câu 8:

20/07/2024
We use a when we talk about something for the first time. We use the if we mention it again (ảnh 1)
Xem đáp án

Chúng ta sử dụng a khi nói về điều gì đó lần đầu tiên. Ta dùng the nếu chúng tôi đề cập lần nữa.

Tôi có một con mèo và một con chó. Con mèo có màu đen và trắng.


Câu 9:

21/07/2024
We use the when it is clear what we are talking about, perhaps because there is only (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta dung the khi chúng tôi đang nói về điều gì rõ ràng, hoặc thứ chỉ có duy nhất.

Chúng ta hãy đi đến công viên. (Chỉ có một công viên gần đây.)

Pass me the cup. (Tôi đang chỉ vào nó.)

Look at the moon!


Câu 10:

22/07/2024
We use a to say what someone's job is My uncle is a taxi driver (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta dùng a cho nghề nghiệp

Bác tôi là tài xế taxi.


Câu 11:

19/07/2024
Some set expressions include the: listen to the radio go to the cinema (ảnh 1)
Xem đáp án

Một số cụm từ biểu đạt cố định với the:

nghe radio

đi xem phim

chơi guitar

Một số cách diễn đạt không có mạo từ:

xem tivi

nghe nhạc

đi ngủ

đi học

ở nhà / ở cơ quan / ở bệnh viện / ở trường đại học


Câu 12:

23/07/2024
We don't use an article when we are making a generalisation (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta không dùng mạo từ khi nói chung.

Tôi không thích đồ cay.


Bắt đầu thi ngay