Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Bài tập Grammar: Past simple (negative and interrrogative), Question words có đáp án

Bài tập Grammar: Past simple (negative and interrrogative), Question words có đáp án

Bài tập Grammar: Past simple (negative and interrrogative), Question words có đáp án

  • 56 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

13/07/2024

Works in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói tối qua em đã làm gì)

Xem đáp án

Gợi ý:

Last night, I watched a film called “The Hunger Games”. (Tối qua, tôi xem phim Đấu trường sinh tử)


Câu 2:

18/07/2024

Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema? (Đọc và nghe cuộc gọi video. Tại sao Emma lại không thích buổi xem phim tối qua?)

Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema? (Đọc và nghe cuộc gọi video. Tại sao Emma lại không thích buổi xem phim tối qua?) (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

- The film wasn’t great. She couldn’t see the screen very well because the man in front of her was really tall and he didn’t stop talking to his girlfriend. She also lost her mobile. (Bộ phim không hay lắm. Cô ấy không nhìn thấy màn hình nhiều. Người đàn ông đằng trước rất cao, và anh ta cứ không ngừng nói chuyện với bạn gái!

Hướng dẫn dịch:

Sam: Chào bạn, Emma! Tối qua bạn có ra ngoài không?

Emma: Có, tôi đến rạp phim.

Sam: Ồ, thật sao? Bạn đi cùng ai vậy?

Emma: Chị gái tôi.

Sam: Bạn xem phim gì?

Emma: Phim mới của Jennifer Lawrence.

Sam: Bạn xem thích chứ?

Emma: Không, nó không hay lắm. Và tôi chẳng nhìn thấy màn hình nhiều. Người đàn ông đằng trước tôi rất cao, và anh ta cứ không ngừng nói chuyện với bạn gái!

Sam: Tôi ghét điều đó!

Emma: Chưa hết đâu. Tôi đã làm mất điện thoại! Tôi nghĩ tôi bị rơi ở trong rạp.


Câu 3:

17/07/2024

Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc bảng Learn this! Hoàn thành các quy tắc)

Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc bảng Learn this! Hoàn thành các quy tắc) (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch: Thì quá khứ đơn (thể phủ định và nghi vấn)

a. Cách chuyển động từ sang thể nghi vấn: did not / didn’t + V

- Tôi đã không ra ngoài vào tối qua.

b. Cách chuyển động từ sang thể nghi vấn: Did + V?

- Harry có nhẵn cho bạn không? Có, anh ấy có / Không, anh ấy không.

c. Ta không dùng did / didn’t với was / were hoặc khi có could / couldn’t.

- Joe có muộn học không? Có, anh ấy có.

- Bạn có thể đọc khi bạn ba tuổi không? Không, tôi không thể.

 

Đáp án:

1. did not (didn’t)

2. did

3. was / were

4. could / couldn’t


Câu 4:

23/07/2024

Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).

Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.

Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?

Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.

Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?

Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number

Emma: _______ (anyone / answer)?

Sam: Yes Lucy, from our class.

Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?

Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án:

1. didn’t leave

8. was not

2. lent

9. phoned

3. didn’t give

10. Did anyone answer

4. left

11. Did she have

5. did you do

12. Was she

6. Did you ring

13. picked

7. couldn’t

 

 

Hướng dẫn dịch:

Sam: Bạn không quên điện thoại di động của bạn ở rạp chiếu phim đâu. Bạn đã cho tôi mượn, nhớ không? Tôi đã không đưa nó lại cho bạn.

Emma: Vâng, tất nhiên! Bạn có thể mang nó đến trường vào ngày mai không?

Sam: Tôi thực sự xin lỗi, nhưng tôi đã để nó trên xe buýt vào tối hôm qua.

Emma: Ôi không! Vậy bạn đã làm gì? Bạn có gọi cho công ty xe buýt không?

Sam: Vâng, tôi đã làm, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo lắng. Tôi đã gọi vào số điện thoại của bạn …

Emma: Có ai trả lời không?

Sam: Có, Lucy lớp mình.

Emma: Tại sao cô ấy lại có điện thoại của tôi? Cô ấy đã đi trên xe buýt với bạn à?

Sam: Ừ. Cô ấy cầm nhầm. Cô ấy sẽ mang nó đến trường vào ngày mai.


Câu 5:

11/07/2024

Complete the yes / no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form. Then complete the follow-up questions. (Hoàn thành các câu hỏi có / không về ngày cuối tuần. Sử dụng thì quá khứ đơn thể nghi vấn. Sau đó hoàn thành các câu hỏi phía sau)

do x2

go

play

see

watch

1. Did you watch TV? What did you watch?

2. _______ out on Friday or Saturday evening? Where _______?

3. _______ anyone on Saturday or Sunday? Who _______

4. _______ any homework? When _______?

5. _______ computer games? Which _______?

6. _______ any sport? What _______?

Xem đáp án

Đáp án:

1. Did you watch, did you watch

2. Did you go, did you go

3. Did you see, did you see

4. Did you do, did you do

5. Did you play, games did you play

6. Did you do, sports did you do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?

2. Bạn có ra ngoài vào tối Thứ Sáu hoặc Thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?

3. Bạn có thấy ai vào Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật không? Bạn đã thấy ai?

4. Bạn có làm bất kỳ bài tập về nhà không? Bạn đã làm khi nào?

5. Bạn có chơi trò chơi máy tính nào không? Bạn đã chơi trò gì?

6. Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào14? Bạn đã chơi môn gì?


Câu 6:

17/07/2024

Speaking. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 5.)

Xem đáp án

Gợi ý:

1. Yes, I did. I watch a new film. (Có, tôi có. Tôi xem một bộ phim mới)

2. Yes, I did. I go to the shopping centre. (Có, tôi có. Tôi đi đến trung tâm mua sắm)

3. Yes, I did. I saw my friends. (Có, tôi có. Tôi đã gặp những người bạn của mình)

4. No, I didn’t. (Không, tôi không)

5. No, I didn’t. (Không, tôi không)

6. No, I didn’t. (Không, tôi không)


Bắt đầu thi ngay