Bài tập Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Bài tập Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
-
132 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Em hãy kể tên một số món ăn được chế biển từ thủy sản mà em biết.
Ba ba rang muối; ba ba om chuối đậu; cá quả nướng; lươn xào xả ớt; ngao hấp xả; cá kho tiêu; ...
Câu 2:
19/07/2024Dựa vào nội dung của bài đọc trên, hãy hoàn thiện sơ đồ vai trò của nuôi trồng thủy sản theo mẫu ở Hình 11.1.
Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
+ Cung cấp thực phẩm giàu đạm, giàu acid béo omega -3
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm
+ Làm nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
+ Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
Câu 3:
19/07/2024Hãy kể tên một số loại thủy sản đang được nuôi tại địa phương em.
Một số loại thủy sản đang được nuôi tại địa phương em: tôm, cá, ngao, cua,...
Câu 4:
17/07/2024Dựa vào nội dung mục 2 và quan sát Hình 11.3, em hãy gọi tên và nêu đặc điểm của từng loại thủy sản có trong hình:
STT |
Hình |
Tên gọi |
Đặc điểm |
1 |
a |
Cá tra |
Da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. |
2 |
b |
Cá chép |
Thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài |
3 |
c |
Cá rô phi |
Thân màu xanh xám, vảy cứng sáng bóng, viền vây lưng và vây đuôi có màu hồng nhạt. |
4 |
d |
Cá chẽm |
Thân hình dài, dẹp bên, phần lưng hơi gồ cao, vảy dạng lược rộng, miệng rộng, chếch, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên, hai vây lưng tách rời nhau. |
5 |
e |
Tôm thẻ chân trắng |
Vỏ mỏng, thân có màu nâu sáng hoặc màu xanh lam, chân bò có màu trắng ngà. |
6 |
g |
Ngao |
Có hai vỏ bằng nhau có dạng hình tam giác, vỏ gắn vào nhau bằng một bản lề. |
7 |
h |
Tôm sú |
Vỏ dày, lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng |
Câu 5:
22/07/2024Hãy phân biệt bằng cách so sánh đặc điểm của:
· Cá chẽm và cá tra
· Cá chép và cá rô phi
· Tôm thẻ chân trắng và tôm sú.
* So sánh đặc điểm cá chẽm và cá tra:
So sánh |
Cá chẽm |
Cá tra |
Giống nhau |
Thân dài, miệng rộng |
|
Khác nhau |
Dẹp bên, phần lưng hơi gồ cao, vảy dạng lược rộng, chếch, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên, hai vây lưng tách rời nhau. |
Da trơn, lưng xám đen, bụng hơi bạc, có 2 đôi râu dài. |
* So sánh đặc điểm cá chép và cá rô phi:
So sánh |
Cá chép |
Cá rô phi |
Khác nhau |
Thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài |
Thân màu xanh xám, vảy cứng sáng bóng, viền vây lưng và vây đuôi có màu hồng nhạt. |
* So sánh đặc điểm tôm thẻ chân trắng và tôm sú:
So sánh |
Cá thẻ chân trắng |
Tôm sú |
Giống nhau |
Thân có xem màu xanh |
|
Khác nhau |
Vỏ mỏng, thân có màu nâu sáng hoặc màu xanh lam, chân bò có màu trắng ngà. |
Vỏ dày, lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng |
Câu 6:
23/07/2024Trong những loại thủy sản ở mục 2, loại nào có ở địa phương em?
Trong những loại thủy sản ở mục 2, loại có ở địa phương em: cá chép, cá rô phi, tôm sú, ngao.
Câu 7:
17/07/2024Cá tra, cá chép, cá rô phi, tôm thẻ chân trắng, ngao, tôm sú xuất khẩu.
Câu 8:
17/07/20245 loại thủy sản khác mà em biết: cá quả; baba; cua; mực; bề bề
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (Phần 2) (231 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (528 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (454 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản có đáp án (441 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản có đáp án (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (Phần 2) (388 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (Phần 2) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (Phần 2) (364 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản có đáp án (Phần 2) (315 lượt thi)