Bài tập Giới thiệu chung về chăn nuôi
Bài tập Giới thiệu chung về chăn nuôi
-
158 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Em hãy kể tên một số sản phẩm của chăn nuôi mà em biết?
Một số sản phẩm của chăn nuôi:
- Thịt lợn
- Trứng
- Áo lông cừu
- Sữa
Câu 2:
17/07/2024Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội?
Vai trò của chăn nuôi đối với con người, kinh tế và xã hội:
- Cung cấp thực phẩm
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
- Cung cấp sức kéo, phân bón
- Tạo việc làm cho người lao động
Câu 3:
19/07/2024Em hãy quan sát Hình 8.1 và nêu một số vai trò của chăn nuôi?
Vai trò của chăn nuôi:
- Cung cấp thực phẩm
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
- Cung cấp sức kéo, phân bón
- Tạo việc làm cho người lao động
Câu 4:
17/07/2024Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu những lợi ích của chúng?
Một số loại vật nuôi ở địa phương em và những lợi ích của chúng:
- Trâu: cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón cho cây trồng
- Gà: cung cấp thực phẩm, phân bón cho cây trồng
Câu 5:
18/07/2024Em hãy cho biết những lợi thế phát triển chăn nuôi của nước ta?
Những lợi thế phát triển chăn nuôi của nước ta:
- Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng
- Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
- Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng nhiều.
- Người dân cần cù, ham học hỏi vầ thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
Câu 6:
17/07/2024Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi?
Địa phương em có những lợi thế để phát triển chăn nuôi là:
- Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng
- Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng nhiều.
- Người dân cần cù, ham học hỏi vầ thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
Câu 7:
22/07/2024Em hãy đọc nội dung mục 2 và cho biết tên, đặc điểm của một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ, có khoang trắng giữa hai bên hông.
- Lợn Sóc: cơ thể nhỏ, mõm dài và nhọn, da dày mốc, lông đen dài, chân nhỏ đi bằng móng.
- Gà Ri: lông vàng, nâu, tầm vóc nhỏ, dáng thanh gọn, chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.
- Trâu Việt Nam: vạm vỡ, bụng lớn, toàn thân đen với vài đốm trắng, đầu nhỏ, sừng dài và tai nhỏ.
- Dê cỏ: màu lông đa dạng, tầm vó nhỏ
- Bò vàng: lông màu nâu vàng, u vai nổi, tầm vóc nhỏ
Câu 8:
21/07/2024Hãy quan sát các loại vật nuôi trong Hình 8.2 và gọi tên chúng?
STT |
Hình |
Tên |
1 |
a |
Lợn Sóc |
2 |
b |
Bò Holstein Friesian |
3 |
c |
Trâu Việt Nam |
4 |
d |
Gà Ross 308 |
5 |
e |
Bò vàng |
6 |
g |
Lợn Móng Cái |
7 |
h |
Dê cỏ |
8 |
i |
Lợn Landrace |
9 |
k |
Gà ri |
Câu 9:
17/07/2024Trong các loại vật nuôi kể trên, loại nào được nuôi phổ biến ở địa phương em?
Trong các loại vật nuôi kể trên, loại được nuôi phổ biến ở địa phương em là:
- Trâu Việt Nam
- Gà ri
- Lợn Móng Cái
Câu 10:
19/07/2024Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta
Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:
- Nuôi chăn thả tự do
- Nuôi công nghiệp
- Nuôi bán công nghiệp
Câu 11:
19/07/2024Em hãy quan sát Hình 8.3 và gọi tên các phương thức chăn nuôi tương ứng.
- Hình a: Nuôi bán công nghiệp
- Hình b: Nuôi chăn thả tự do
- Hình c: Nuôi công nghiệp
Câu 12:
17/07/2024Hãy so sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo mẫu Bảng 8.1
So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo mẫu Bảng 8.1
Tiêu chí so sánh |
Nuôi chăn thả tự do |
Nuôi công nghiệp |
Nuôi bán công nghiệp |
Mức đầu tư |
Thấp |
Cao |
Mức trung bình |
Kĩ thuật chăn nuôi |
Đơn giản |
Phức tạp |
Mức trung bình |
Nguồn thức ăn |
Tự nhiên |
Do con người cung cấp |
Công nghiệp và thức ăn sẵn có |
Kiểm soát dịch bệnh |
Khó |
Tốt |
Mức trung bình |
Năng suất chăn nuôi |
Thấp |
Cao |
Mức trung bình |
Câu 13:
17/07/2024Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp dụng cho những loại vật nuôi nào?
* Phương thức chăn nuôi ở địa phương em:
- Chăn thả tự do
- Nuôi công nghiệp
* Phương thức chăn nuôi ở địa phương em áp dụng cho các loại vật nuôi:
- Chăn thả tự do: gà, vịt
- Nuôi công nghiệp: Lợn
Câu 14:
17/07/2024Trong chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến nào? Hãy nêu đặc điểm của những ngành nghề đó?
* Ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:
- Nghề chăn nuôi
- Nghề thú y
- Nghề chọn tạo giống vật nuôi
* Đặc điểm của các ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:
- Nghề chăn nuôi: nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
- Nghề thú y: bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
- Nghề chọn tạo giống vật nuôi: nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
Câu 15:
20/07/2024Những ngành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết:
+ Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng chăm sóc cho thủy sản, theo dõi thông số môi trường nước..
+ Lao động chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi để nhân giống, chăn nuôi gia súc, gia cầm.. để lấy thịt, sữa..
Câu 16:
17/07/2024Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi?
Em yêu thích nghề bác sĩ thú ý nhất vì có thể chữa bệnh cho vật nuôi khi chúng bị ốm.
Câu 17:
17/07/2024Ở địa phương em có những ngành nghề trong chăn nuôi nào?
Ở địa phương em có những ngành nghề trong chăn nuôi: chăn nuôi gà vịt; chăn nuôi trâu, bò; chăn nuôi ngan..
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (453 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (Phần 2) (387 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (526 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản có đáp án (441 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản có đáp án (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (Phần 2) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (Phần 2) (364 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản có đáp án (Phần 2) (315 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (Phần 2) (312 lượt thi)