Bài tập Công nghệ phổ biến có đáp án
Bài tập Công nghệ phổ biến có đáp án
-
237 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Quan sát và cho biết Hình 3.1 mô tả công nghệ nào; Hãy liệt kê các sản phẩm của công nghệ đó mà em biết; Hãy kể tên một số công nghệ khác mà em biết.
- Hình 3.1 mô tả công nghệ hàn.
- Sản phẩm của công nghệ này rất đa dạng như:
+ Đồ gia dụng (cổng, cửa sắt, gaifn giáo, bàn ghế)
+ Xây dựng (kết cấu nhà khung thép, chế tạo các thiết bị nhà máy...)
- Một số công nghệ khác là: công nghệ luyện kim, công nghệ đúc, công nghệ gia công cắt gọt, công nghệ điện - quang, công nghệ điện - cơ, công nghệ tự động hóa...
Câu 2:
22/07/2024Quan sát Hình 3.2 và cho biết nhiệt độ cần thiết của lò cao để luyện gang – thép bằng bao nhiêu.
Nhiệt độ cần thiết của lò cao để luyện gang – thép bằng 2000 độ C
Câu 3:
17/07/2024Quan sát Hình 3.3 và cho biết công nghệ đúc sử dụng trong các hình a, b thuộc loại nào; hãy mô tả nguyên lí đúc của mỗi công nghệ đó?
* Hình a:
- Công nghệ đúc: Đúc ly tâm
- Nguyên lí làm việc: Phương pháp đúc ly tâm sử dụng trọng lực và áp suất để ép nguyên liệu vào khuôn. Hợp kim lỏng được đổ vào khuôn khi khuôn đang quay tròn và với lực quay li tâm thích hợp sẽ có thể giới hạn được chiều dày, hình dáng đúng như thiết kế ban đầu của sản phẩm.
* Hình b:
- Công nghệ đúc: Đúc áp lực
- Nguyên lí làm việc:
+ Giai đoạn 1: Rót kim loại lỏng (nhôm, kẽm, chì,…) vào trong buồng ép, hai nửa khuôn ép chặt với nhau, lõi (hình chữ nhật trắng, phía trên) vào vị trí làm việc. Lúc này piston ở vị trí ngoài cùng để không gian buồng ép đạt max.
+ Giai đoạn 2: Ép vật liệu. Piston đi vào với thời gian đã đặt trước, lúc đầu đi chậm để tránh kim loại bắn ra ngoài qua lỗ rót sau khi tới gần khuôn, piston lao nhanh và mạnh, ép kim loại lỏng điền đầy lòng khuôn.
+ Giai đoạn 3: Tháo khuôn. Hai nửa khuôn có một vế động và một vế tĩnh, vế động bên trái sẽ di chuyển qua trái, lõi đi lên trước, piston chuyển động về vị trí ở giai đoạn 1.
+ Giai đoạn 4: Đẩy vật đúc ra khỏi lòng khuôn động. Hệ thống ti đẩy sẽ đẩy vật đúc ra khỏi lòng khuôn. Tùy vào máy và thiết kế khuôn, vật đúc được đẩy ra có thể không rơi xuống phía dưới, người công nhân dễ dàng lấy vật đúc ra.
Câu 4:
17/07/2024Quan sát và cho biết, Hình 3.4 (a và b) mô tả công nghệ gia công cắt gọt nào.
- Hình 3.4 a: Gia công trên máy phay
- Hình 3.4 b: Gia công trên máy tiện
Câu 5:
21/07/2024Sử dụng internet hoặc qua sách, báo, … để hiểu về nguyên lí gia công trên máy tiện và máy phay.
- Nguyên lí gia công trên máy tiện: Máy tiện hoạt động dựa trên chuyển động xoay tròn của phôi và chuyển động của hệ thống lưỡi dao để cắt gọt chi tiết.
- Nguyên lí gia công trên máy phay:
+ Bước 1: Xuất File thiết kế CAD 2D/3D sau đó lập trình trên phầm mềm CAM để lên chương trình chạy dạo của máy.
+ Bước 2: Chương trình được đưa vào bộ xử lý sẽ biến chương trình CAM thành mã G -Code mà máy có thể đọc.
+ Bước 3: Mã G-Code được tải lên máy CNC cùng với tất cả các công cụ cắt gọt cần thiết như dao phay ngón, dao lăn ren, mũ khoan,…
+ Bước 4: Sau đó, máy sẽ được đưa vào chế độ tự động khởi động và điều khiển tất cả các tính năng của máy như: di chuyển, tốc độ tiến dao, tốc độ trục chính, công cụ cắt,..để gia công chi tiết.
+ Bước 5: Việc còn lại của người đứng máy là theo dõi quá trình vận hành nhằm đảm bảo máy hoạt động ổn định và xử lí khi có sự cố xảy ra.
Câu 6:
17/07/2024Quan sát và cho biết Hình 3.6 (a và b) mô tả công nghệ nào?
- Hình 3.6 a: Hàn áp lực
- Hình 3.6 b: Hàn nóng chảy
Câu 7:
17/07/2024Sử dụng internet hoặc qua sách, báo, … tìm hiểu thêm về các loại máy hàn MAG (Metal Active Gas – hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí bảo vệ) đang được sử dụng rộng rãi hiện nay.
Máy hàn Mag là một loại máy hàn công nghiệp sử dụng phương pháp hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí bảo vệ, còn được gọi là hàn dây, hàn CO2. Tên gọi quốc tế là Gas Metal ARC Welding (GMAW).
Ưu điểm của phương pháp hàn Mag:
+ Năng suất cao
+ Giá thành thấp – Năng lượng hàn thấp, ít biến dạng nhiệt.
+ Hàn được hầu hết các kim loại.
+ Dễ tự động hóa.
+ Mối hàn dài có thể được thực hiện mà không bị ngắt quãng.
+ Yêu cầu kỹ năng hàn thấp.
Câu 8:
18/07/2024Quan sát Hình 3.7 và cho biết, có thể sử dụng những công nghệ nào trong lĩnh vực cơ khí để chế tạo sản phẩm như trong hình.
- Hình 3.7 a sử dụng công nghệ đúc
- Hình 3.7 b sử dụng công nghệ hàn và công nghệ gia công áp lực.
Câu 9:
22/07/2024Quan sát Hình 3.8 hãy mô tả nguyên lí hoạt động của nhà máy thủy điện.
Quá trình vận hành nhà máy thủy điện gồm có bốn giai đoạn chính:
1. Dòng nước với áp lực lớn chảy qua các ống thép lớn được gọi là ống dẫn nước có áp tạo ra các cột nước khổng lồ với áp lực lớn đi vào bên trong nhà máy.
2. Nước chảy mạnh làm quay tuabin của máy phát điện, năng lượng cơ học được chuyển hóa thành điện năng.
3. Điện tạo ra đi quá máy biến áp để tạo ra dòng điện cao thế.
4. Dòng điện cao thế sẽ được kết nối vào mạng lưới phân phối điện và truyền về các thành phố.
Câu 10:
23/07/2024Quan sát Hình 3.9 và sắp xếp lại mốc thời gian tương ứng đánh dấu sự phát triển của công nghệ điện – quang. Hãy gọi tên từng loại bóng đèn có trong hình.
- Đèn sợi đốt: 1879
- Đèn phóng điện: 1934
- Đèn LED: 2006
Câu 11:
17/07/2024Em hãy lựa chọn loại bóng đèn em sử dụng trong gia đình, hãy giải thích sự lựa chọn đó.
- Gia đình em lựa chọn sử dụng bóng đèn LED
- Giải thích: vì loại đèn này có tuổi thọ cao, ít tỏa nhiệt nên có thể giảm được lượng phát khí thải CO2, tiết kiệm điện năng và thân thiện với môi trường.
Câu 12:
17/07/2024Quan sát Hình 3.10 và cho biết mỗi sản phẩm sử dụng công nghệ điện – cơ trong các hình a, b, c, d thuộc loại điện cơ dạng quay hay dạng tịnh tiến
- Sản phẩm sử dụng công nghệ điện - cơ dạng quay là: quạt điện, máy sấy tóc.
- Sản phẩm sử dụng công nghệ điện - cơ dạng tịnh tiến là: van điện từ, rơ le.
Câu 13:
21/07/2024Em hãy mô tả thao tác tự động hóa trong Hình 3.11
Thao tác tự động hóa trong Hình 3.11:
- Máy móc lắp ráp bánh xe ô tô vào thân xe.
- Máy móc lắp đặt động cơ xe vào trong xe.
- Công nhân kiểm tra xe sau khi hoàn thiện.
Câu 14:
17/07/2024Quan sát Hình 3.12 và cho biết các thiết bị điện tử nào thường sử dụng mạng truyền thông không dây
Các thiết bị điện tử thường sử dụng mạng không dây là: tivi, máy tính, laptop, điện thoại, máy tính bảng, loa bluetooth...
Câu 15:
18/07/2024- Quan sát và kể tên các thiết bị trong gia đình em có sử dụng các công nghệ được nêu trong bài học này
- Kể tên các công nghệ phổ biến khác mà em biết
- Các thiết bị trong gia đình em có sử dụng các công nghệ được nêu trong bài học này:
+ Công nghệ điện – quang: bóng đèn sợi đốt, đèn LED
+ Công nghệ điện – cơ: Quạt, máy sấy tóc
+ Công nghệ truyền thông không dây: wifi, điện thoại di động
- Công nghệ phổ biến khác mà em biết: công nghệ trí tuệ nhân tạo
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3. Công nghệ phổ biến có đáp án (1249 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2. Hệ thống kĩ thuật có đáp án (866 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16. Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính có đáp án (561 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13. Biểu diễn quy ước ren có đáp án (523 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1. Công nghệ và đời sống có đáp án (512 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 17. Khái quát về thiết kế kĩ thuật có đáp án (497 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4. Một số công nghệ mới có đáp án (490 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6. Cách mạng công nghiệp có đáp án (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5. Đánh giá công nghệ có đáp án (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 15. Bản vẽ xây dựng có đáp án (426 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8. Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án (423 lượt thi)