Bài tập Công cụ hỗ trợ tính toán có đáp án
Bài tập Công cụ hỗ trợ tính toán có đáp án
-
135 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Em hãy quan sát công thức là hàm trong Hình 8.1 và Hình 8.2 (Chú ý quan sát kĩ công thức trong vùng nhập dữ liệu) và trả lời câu hỏi sau:
1. Tên của hàm là gì?
2. Ý nghĩa của hàm?
3. Hàm có bao nhiêu tham số, các tham số của hàm là gì?
1. Tên của hàm là SUM, AVERAGE
2. Hàm SUM là hàm tính tổng. Hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng
3. Hàm có nhiều tham số. Các tham số của hàm có thể là dãy bao gồm các số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu.
Câu 2:
23/07/2024Theo em, nhập hàm vào bảng tính có giống như nhập dữ liệu thông thường không?
Nhập hàm vào bảng tính giống như nhập dữ liệu thông thường. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu hoặc vào ô để nhập hàm.
Cú pháp nhập hàm:
=<tên hàm>(<các tham số>)
Câu 3:
20/07/2024Cú pháp nhập hàm:
= <tên hàm>(<các tham số>)
Câu 4:
16/07/2024Các tham số của hàm có thể là địa chỉ ô hoặc vùng dữ liệu không?
Các tham số của hàm có thể là địa chỉ ô hoặc vùng dữ liệu.
Câu 6:
22/07/2024Mỗi hàm sau cho kết quả như thế nào?
a) SUM(1,3, “Hà Nội”, “Zero”, 5)
b) MIN(3,5, “One”, 1)
c) COUNT(1,3,5,7)
a) Kết quả hiện #NAME?
b) Kết quả hiện #NAME?
c) Kết quả bằng 4. Hàm đếm số các giá trị là số
Câu 7:
16/07/2024Tại các ô K9, K17, K24 trong trang tính 4. Dự kiến kết quả có thể dùng công thức khác được không? Nếu có thì dùng công thức gì? Từ đó em rút ra điều gì?
Tại ô K9, K17, K24 trong trang tính 4. Dự kiến kết quả có thể dùng công thức khác
K9 = SUM(K4:K8)
K17 = SUM(K11:K16)
K24 = SUM(19:K23)
⇒ Có nhiều công thức tính kết quả.
Câu 8:
16/07/2024Các công thức sau đây có cho kết quả giống nhau hay không?
a) =SUM(C3:K3)
b) =C3 + SUM(D3:J3) + K3
c) =SUM(C3:G3) + SUM(H3:K3)
Các công thức trên có kết quả giống nhau
Câu 9:
16/07/2024Dựa trên dữ liệu của Bảng 4. Dự kiến phân bổ cây cho các lớp hãy thực hành để:
a) Tính số cây lớn nhất sẽ được trồng của một lớp
b) Tính số cây trung bình sẽ được trồng của các lớp
a) Lớp 7A: D26 = MAX(D4:D8; D11:D16;D19:D23) Sao chép qua cho các lớp còn lại ta có công thức tại các lớp còn lại như sau:
Lớp 7B: E26 = MAX(E4:E8; E11:E16; E19:E23)
Lớp 7C: F26 = MAX(F4:F8; F11:F16; F19:F23)
Lớp 7D: G26 = MAX(G4:G8; G11:G16; G19:G23)
Lớp 7E: H26 = MAX(H4:H8; H11:H16; H19:H23)
Lớp 7G: I26 = MAX(I4:I8; I11:I16; I19:I23)
Lớp 7H: J26 = MAX(J4:J8; J11:J16; J19:J23)
b) Số cây trung bình sẽ được trồng của các lớp
Lớp 7A: D27 = AVERAGE(D4:D8; D11:D16;D19:D23) Sao chép qua cho các lớp còn lại ta có công thức tại các lớp còn lại như sau:
Lớp 7B: E27 = AVERAGE (E4:E8; E11:E16; E19:E23)
Lớp 7C: F27 = AVERAGE (F4:F8; F11:F16; F19:F23)
Lớp 7D: G27 = AVERAGE (G4:G8; G11:G16; G19:G23)
Lớp 7E: H27 = AVERAGE (H4:H8; H11:H16; H19:H23)
Lớp 7G: I27 = AVERAGE I4:I8; I11:I16; I19:I23)
Lớp 7H: J27 = AVERAGE (J4:J8; J11:J16; J19:J23)
Câu 10:
16/07/2024Em hãy tại bảng và nhập dữ liệu ghi lại các khoản chi tiêu của gia đình em trong một tháng. Sử dụng các hàm để tính toán và trả lời những câu hỏi sau:
a) Tổng số tiền chi tiêu một tháng là bao nhiêu?
b) Khoản chi nhiều nhất, ít nhất là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu khoản đã chi?
d) Trung bình mỗi ngày chi bao nhiêu tiền?
Em hãy chia sẻ với bố mẹ những kết quả em tính toán được để cùng cân đối chi tiêu gia đình sao cho hợp lí.
Gợi ý:
- Các em lập bảng như sau:
- Các em tự nhập dữ liệu thực tế trong gia đình em.
a) Dùng hàm SUM để tính số tiền chi tiêu 1 tháng.
b) Dùng hàm MAX, MIN để xác định khoản chi tiêu nhiều nhất và ít nhất.
c) Để xác định có bao nhiêu khoản chi tiêu thì em nhìn giá trị cuối cùng của STT.
d) Dùng hàm AVERAGE để tính trung bình số tiền tiêu mỗi ngày.
Cách 1: bằng số tiền chi tiêu 1 tháng/số ngày.
Cách 2. Tính tổng số tiền tiêu mỗi ngày.
⇒ tính trung bình cộng của mỗi ngày.
⇒ Dựa vào kết quả em tính cho gia đình em, em hãy cùng bố mẹ cân đối chi tiêu trong gia đình.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8. Công cụ hổ trợ tính toán có đáp án (482 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán (Phần 2) có đáp án (264 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính có đáp án (755 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 11. Tạo bài trình chiếu có đáp án (595 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 9. Trình bày bảng tính có đáp án (578 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu có đáp án (571 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10. Hoàn thiện bảng tính có đáp án (567 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7. Tính toán tự động trên trang tính có đáp án (430 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10. Hoàn thiện bảng tính (Phần 2) có đáp án (390 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 9. Trình bày bảng tính (Phần 2) có đáp án (341 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu (Phần 2) có đáp án (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu (Phần 2) có đáp án (251 lượt thi)