Bài tập Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số có đáp án
Bài tập Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số có đáp án
-
85 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
17/07/2024Số?
Số bị chia |
8840 |
.?. |
3352 |
.?. |
Số chia |
4 |
4 |
8 |
8 |
Thương |
2210 |
2210 |
.?. |
409 |
Số bị chia |
8840 |
8 840 |
3352 |
3 272 |
Số chia |
4 |
4 |
8 |
8 |
Thương |
2210 |
2210 |
419 |
409 |
Câu 4:
19/07/2024Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Mỗi hộp sữa nặng 432 g. Vậy 3 hộp sữa như thế nặng hơn 1 kg.
b) Chia đều 5400 ml mật ong cho 8 gia đình. Mỗi gia đình được hơn 1 l mật ong.
a) 3 hộp sữa nặng:
432 × 3 = 1296 (g)
Đổi: 1 kg = 1000 g
Vì 1 296 g > 1 000 g nên 3 hộp sữa như thế nặng hơn 1kg.
Câu a) đúng.
b) Số mật ong mà 1 gia đình được là:
5400 : 8 = 675 (ml)
Đổi: 1 l = 1000 ml
Vì 675 ml < 1000 ml nên mỗi gia đình được ít hơn 1000 ml mật ong.
Câu b) sai.
Câu 5:
17/07/2024Số?
Em thực hiện các phép tính:
a) 1000 × 7 = 7000 7000 – 2000 = 5000 |
b) 500 + 500 = 1000 1000 × 8 = 8 000 |
c) 2000 × 5 = 10000 2000 : 4 = 500 |
Câu 6:
17/07/2024Cô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?
Đổi: 3 giờ = 180 phút
Cô Lê lau dọn 1 căn phòng mất:
180 : 6 = 30 (phút)
Đáp số: 30 phút.
Câu 7:
17/07/2024Ai dành nhiều thời gian đọc sách hơn?
Cuối tuần hai chị em An và Bình thường dành ra một khoảng thời gian để đọc sách. Bình đọc sách từ 15 giờ 45 phút đến 16 giờ 45 phút. Chị An đọc sách từ 16 giờ 30 phút đến 18 giờ 30 phút. Người dành nhiều thời gian cho việc đọc sách hơn là .?.
Thời gian Bình dành để đọc sách là:
16 giờ 45 phút – 15 giờ 45 phút = 1 giờ
Thời gian chị An dành để đọc sách là:
18 giờ 30 phút – 16 giờ 30 phút = 2 giờ
Vậy người dành nhiều thời gian cho việc đọc sách hơn là chị An.
Câu 8:
17/07/2024Số?
Một con voi cân nặng 5000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng .?. kg.
Con hươu cao cổ nặng:
5 000 : 4 = 1 250 (kg)
Số cần điền vào chỗ chấm là: 1 250Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 19. Bảng thống kê số liệu có đáp án (570 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 20. Khả năng xảy ra của một sự kiện có đáp án (501 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 1. Chục nghìn có đáp án (487 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 15. Hình vuông có đáp án (379 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 18. Chu vi hình vuông có đáp án (356 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 13. Góc. Góc vuông. Góc không vuông có đáp án (340 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 16. Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác có đáp án (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 7. Tháng, năm có đáp án (312 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 2. Các số có bốn chữ số có đáp án (304 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 12. Em làm được những gì? có đáp án (279 lượt thi)