Trang chủ Lớp 3 Toán Bài tập Các số có bốn chữ số có đáp án

Bài tập Các số có bốn chữ số có đáp án

Bài tập Các số có bốn chữ số có đáp án

  • 90 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

20/07/2024

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng. (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng. (ảnh 2)

Đọc số:

7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt.

7 992: bảy nghìn chín trăm chín mươi hai.

7 993: bảy nghìn chín trăm chín mươi ba.

7 994: bảy nghìn chín trăm chín mươi tư.

7 995: bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm.

7 996: bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu.

7 997: bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy.

7 998: bảy nghìn chín trăm chín mươi tám.

7 999: bảy nghìn chín trăm chín mươi chín.

8 000: tám nghìn.

8 001: tám nghìn không trăm linh một.

8 002: tám nghìn không trăm linh hai.

8 003: tám nghìn không trăm linh ba.

8 004: tám nghìn không trăm linh bốn.

8 005: tám nghìn không trăm linh năm.

8 006: tám nghìn không trăm linh sáu.

8 007: tám nghìn không trăm linh bảy.

8 008: tám nghìn không trăm linh tám.

8 009: tám nghìn không trăm linh chín.

8 010: tám nghìn không trăm mười.

8 011: tám nghìn không trăm mười một.

8 012: tám nghìn không trăm mười hai.

8 013: tám nghìn không trăm mười ba.

8 014: tám nghìn không trăm mười bốn.

8 015: tám nghìn không trăm mười lăm.

8 016: tám nghìn không trăm mười sáu.

8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.

8 018: tám nghìn không trăm mười tám.

8 019: tám nghìn không trăm mười chín.

8 020: tám nghìn không trăm hai mươi.

Câu 4:

17/07/2024

Viết số.

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.

Xem đáp án

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061


Bắt đầu thi ngay