Trang chủ Lớp 3 Toán Bài tập Bảng nhân 9, Bảng chia 9 có đáp án

Bài tập Bảng nhân 9, Bảng chia 9 có đáp án

Bài tập Bảng nhân 9, Bảng chia 9 có đáp án

  • 179 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

02/07/2024

Tính nhẩm.

a) 9 x 1                 b) 9 x 2                 c) 9 x 3                  d) 9 x 10

   9 x 4                     9 x 5                       9 x 6                      9 x 0

   9 x 7                      9 x 8                       9 x 9                      0 x 9

Xem đáp án

a) 9 x 1 = 9            b) 9 x 2 = 18         c) 9 x 3 = 27         d) 9 x 10 = 90

   9 x 4 = 36              9 x 5 = 45               9 x 6 = 54              9 x 0 = 0

   9 x 7 = 63              9 x 8 = 72               9 x 9 = 81              0 x 9 = 0


Câu 2:

08/07/2024

Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? (ảnh 1)
Xem đáp án

Em thực hiện các phép tính:

9 × 2 = 18

45 : 9 = 5

9 × 1 = 9

54 : 9 = 6

20 : 4 = 5

2 × 3 = 6

3 × 6 = 18

18 : 2 = 9

Em có:

9 × 2 = 3 × 6 = 18

45 : 9 = 20 : 4 = 5

9 × 1 = 18 : 2 = 9

54 : 9 = 2 × 3 = 6

Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? (ảnh 2)

Câu 3:

14/07/2024

Nêu các số còn thiếu.

Nêu các số còn thiếu. a) 9 18 27 dấu hỏi 45 dấu hỏi (ảnh 1)
Xem đáp án

a) 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90.

b) 90; 81; 72; 63; 54; 45; 36; 27; 18; 9.


Câu 4:

16/07/2024

Số?

Số? 9 x 2 dấu hỏi + 3 dấu hỏi (ảnh 1)
Xem đáp án

Em thực hiện các phép tính:

9 × 2 = 18

18 : 3 = 6

Số? 9 x 2 dấu hỏi + 3 dấu hỏi (ảnh 2)

Câu 5:

07/07/2024

Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả:

Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả: (ảnh 1)

a) Lớn hơn 10?

b) Bé hơn 10?

Xem đáp án

Em thực hiện các phép tính:

54 : 9 = 6

45 : 9 = 5

9 × 5 = 45

9 × 2 = 18

90 : 9 = 10

a) Các bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 10 là: 9 x 5; 9 x 2

b) Các bông hoa ghi phép tính có kết quả bé hơn 10 là: 54 : 9; 45 : 9


Câu 8:

02/07/2024

a) Giới thiệu bảng nhân, bảng chia:

a) Giới thiệu bảng nhân, bảng chia (ảnh 1)

a) Giới thiệu bảng nhân, bảng chia (ảnh 2)

b)Dựa vào bảng nhân, chia hãy tính.

a) Giới thiệu bảng nhân, bảng chia (ảnh 3)
 
Xem đáp án

a) Học sinh làm theo hướng dẫn mẫu dựa trên sự giới thiệu của giáo viên.

b)

4 x 6 = ?

· Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải.

· Từ số 6 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống.

· Hai mũi tên gặp nhau ở số 24.

4 x 6 = 24 

7 x 8 = ?

· Từ số 7 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải.

· Từ số 8 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống.

· Hai mũi tên gặp nhau ở số 56.

7 x 8 = 56

15 : 3 = ?

· Từ số 3 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải  đến 15

· Từ số 15 theo chiều mũi tên dóng lên hàng 1 gặp số 5

· Ta có: 15 : 3 = 5

40 : 5 = ?

· Từ số 5 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải  đến 40

· Từ số 40 theo chiều mũi tên dóng lên hàng 1 gặp số 8

· Ta có: 40 : 5 = 8 


Câu 9:

02/07/2024

a)

Thừa số

7

9

8

Thừa số

6

5

7

Tích

42

?

?

b)

Số bị chia

54

48

63

Số chia

6

8

9

Thương

9

?

?

Xem đáp án

a)

Thừa số

7

9

8

Thừa số

6

5

7

Tích

42

45

56

b)

Số bị chia

54

48

63

Số chia

6

8

9

Thương

9

6

7


Câu 10:

14/07/2024

Mỗi túi có 5 quả cam và 3 quả táo. Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả táo?

Xem đáp án

Bốn túi có số quả cam là:

5 x 4 = 20 (quả)

Bốn túi có số quả táo là:

3 x 4 = 12 (quả)

Đáp số: 20 quả cam; 12 quả táo


Câu 11:

23/07/2024

Tìm hai số lớn hơn 1 có tích là 18.

Xem đáp án

Em có:

18 = 1 × 18 = 2 × 9 = 3 × 6

Hai số lớn hơn 1 có tích là 18 là: 2 và 9; 3 và 6


Bắt đầu thi ngay