Trang chủ Lớp 10 Công nghệ Bài tập Bản vẽ lắp có đáp án

Bài tập Bản vẽ lắp có đáp án

Bài tập Bản vẽ lắp có đáp án

  • 174 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Quan sát hình 15.1 cho biết:

-       Các chi tiết bộ bánh xe được lắp với nhau như thế nào?

-       Để thể hiện quan hệ lắp ghép đó cần bản vẽ gì?

Quan sát hình 15.1 cho biết: -	Các chi tiết bộ bánh xe được lắp với nhau như thế nào? -	Để thể hiện quan hệ lắp ghép đó cần bản vẽ gì? (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

- Các chi tiết bộ bánh xe được lắp với nhau qua các mối ghép

- Để thể hiện quan hệ lắp ghép đó cần bản vẽ lắp.


Câu 2:

17/07/2024

Quan sát hình 15.2 và cho biết các nội dung của bản vẽ lắp.

Quan sát hình 15.2 và cho biết các nội dung của bản vẽ lắp. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

- Hình biểu diễn của bộ phận lắp: hình cắt đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh có cắt cục bộ để thể hiện lỗ Ø9

- Kích thước: kích thước chung: 122 - 58 - 100; kích thước 4 lỗ: Ø9, 26, 64 trên mặt cảng đỡ dùng để lắp bộ bánh xe với thân xe gọi là kích thước đặt máy.

- Bảng kê: 

 

 

 

 

 

 

Thứ tự

Tên gọi

Số lượng

Vật liệu

1

Càng đỡ

1

Thép

2

Trục MB

1

Thép

3

Vòng đệm

2

Cao su

4

Bạc

1

Đồng thanh

5

Bánh xe

1

Cao su

6

Vòng đệm 8

1

Thép

7

Đai ốc M8

1

Thép

- Khung tên:

+ Tên sản phẩm: Bộ bánh xe

+ Tỉ lệ: 1:1


Câu 3:

21/07/2024

Đọc nội dung khung tên, bảng kê bản vẽ hình 15.2 và cho biết:

-       Tên gọi của sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ.

-       Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết.

-       Số vị trí ( chú dẫn chi tiết) trên bản vẽ lắp có vai trò gì và được ghi như thế nào?

Xem đáp án

Trả lời:

- Tên gọi sản phẩm: bộ bánh xe; tỉ lệ bản vẽ 1: 1.

- Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết:

Thứ tự

Tên gọi

Số lượng

Vật liệu

1

Càng đỡ

1

Thép

2

Trục MB

1

Thép

3

Vòng đệm

2

Cao su

4

Bạc

1

Đồng thanh

5

Bánh xe

1

Cao su

6

Vòng đệm 8

1

Thép

7

Đai ốc M8

1

Thép

 


Câu 4:

17/07/2024

Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn nào? Phân tích các hình biểu diễn đó?

Xem đáp án

Trả lời:

Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn:

+ hình cắt đứng: chiều cao: 122mm gồm các bộ phận càng đỡ, trục M8; vòng đệm; bạc; bánh xe; vòng đệm 8; đai ốc M8.

+ hình chiếu bằng: chiều rộng 58mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít hàng ngang: 26mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít hàng dọc: 64mm;

+ hình chiếu cạnh có cắt cục bộ để thể hiện lỗ Ø9; đường  kính bánh Ø100.


Câu 5:

17/07/2024

Đọc kích thước bản vẽ lắp hình 15.2 và cho biết:

-       Các kích thước 4x09, 26,64 dùng để làm gì?

-       Kích thước chung của sản phẩm, kích thước này dùng để làm gì?

-       Tại sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết?

Xem đáp án

Trả lời:

- Các kích thước 4 x Ø9, 26, 64 dùng để xác định bán kính và khoảng cách giữa các lỗ vít

- Kích thước chung của sản phẩm dùng để xác định chiều, dài, chiều rộng, chiều cao vật thể.

- Trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết vì: theo tiêu chuẩn ghi kích thước, mỗi kích thước chỉ được ghi một lần trên bản vẽ và được ghi trên hình chiếu nào thể hiện rõ nhất cấu tạo của phần tử được ghi miễn sao đủ để chế tạo, lắp ghép và kiểm tra vật thể.


Câu 6:

17/07/2024

Chỉ ra đường bao của chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ hình 15.2

Xem đáp án

Trả lời:

Đường bao của từng chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ được vẽ bằng nét liền đậm


Câu 7:

23/07/2024

Cho biết công dụng của bộ bánh xe hình 15.2. Cho biết trình tự tháo các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2.

Xem đáp án

Trả lời:

- Công dụng của bản vẽ lắp bộ bánh xe: dùng để lắp ráp và kiểm tra chi tiết

- Trình tự tháo của các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2: 7-6-1-2-3-5-4


Câu 8:

17/07/2024

Đọc bản vẽ lắp hình 15.3 theo các bước trên. Ghi lại kết quả đọc theo bảng 15.1

Đọc bản vẽ lắp hình 15.3 theo các bước trên. Ghi lại kết quả đọc theo bảng 15.1 (ảnh 1)
Đọc bản vẽ lắp hình 15.3 theo các bước trên. Ghi lại kết quả đọc theo bảng 15.1 (ảnh 2)
Xem đáp án

Trả lời:

 

 

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

Tên gọi sản phẩm

Tỉ lệ

Giá treo

1:1

2. Bảng kê

Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu

Tấm kẹp - 2 -  thép

Tấm đệm - 1 - thép

Vòng đệm 16 - 2 - thép

Vòng đệm 16 - 2 - thép

Đai ốc M16 - 2 - thép

Bu lông M16 × 30 - 2 -thép

3. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu, hình cắt

Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình cắt mặt đứng

4. Kích thước

Kích thước chung

Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết

196 ×80 ×  102

Khoảng cách giữa 2 bulong: 132mm

Khoảng cách giữa 2 tấm kẹp: 64mm

Khoảng cách từ tấm kẹp đến tấm đệm: 60 mm.

5. Phân tích chi tiết

Hình dáng, vị trí chi tiết 1

Hình dáng, vị trí chi tiết 2

 

6. Tổng hợp

Công dụng của sản phẩm

Trình tự tháo, lắp sản phẩm

 


Bắt đầu thi ngay