Bài tập Bản vẽ chi tiết có đáp án
-
139 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Trả lời:
Để chế tạo chi tiết máy hình 14.1 cần căn cứ vào bản vẽ chi tiết.
Câu 2:
17/07/2024Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
Trả lời:
Bản vẽ chi tiết dùng để thể hiện hình dạng, kích thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết.
Câu 3:
22/07/2024Hình 14.2 bố trí các hình biểu diễn chi tiết bằng các đường nào? Nêu vai trò của việc bố trí hình biểu diễn trên khổ giấy đã chọn.
Trả lời:
- Hình 14.2 bố trí các hình biểu diễn chi tiết bằng các đường trục, đường bao.
- Vai trò của việc bố trí hình biểu diễn trên khổ giấy đã chọn: để xác định bố cục cân đối, phù hợp với khổ giấy, tạo điều kiện thuận lợi vẽ chi tiết.
Câu 4:
17/07/2024Hình 14.3 có các hình biểu diễn nào?
Trả lời:
Hình 14.3 có các hình biểu diễn: hình dạng bên ngoài, hình dạng bên trong, hình cắt, mặt cắt,..của 3 hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng bằng nét mảnh.
Câu 5:
23/07/2024Cho biết tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ của bản vẽ chi tiết hình 14.5
Trả lời:
- Tên gọi: càng đỡ
- Vật liệu chế tạo: thép
- Tỉ lệ bản vẽ: 1:1
Câu 6:
22/07/2024Cho biết ý nghĩa của các hình cắt A – A, B – B của bản vẽ chi tiết hình 14.5
Trả lời:
- Ý nghĩa hình cắt A – A: hình cắt trên hình chiếu đứng
- Ý nghĩa hình cắt B – B: hình cắt trên hình chiếu cạnh
Câu 7:
17/07/2024Cho biết kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết hình 14.5
Trả lời:
- Kích thước chung:
+ Chiều rộng: 38
+ Chiều cao: 58 ± 0,1
- Kích thước bộ phận chi tiết:
+ Lỗ bán kính 12, 20, đường kính 22
+ Tù cạnh 3
Câu 8:
23/07/2024Cho biết nội dung yêu cầu kĩ thuật của chi tiết hình 14.5 là gì?
Trả lời:
Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết:
- Làm tù cạnh sắc
- Mạ kẽm
Câu 9:
17/07/2024Đọc bản vẽ chi tiết ở hình 14.7 và điền thông tin theo bảng 14.1
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
Tên gọi chi tiết Vật liệu chế tạo Tỉ lệ |
NẮP Thép 1:1 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình chiếu
Vị trí hình cắt |
Hình chiếu đứng; Hình chiếu cạnh; Hình chiếu bằng Nằm trong mặt phẳng hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
Kích thước chung
Kích thước từng bộ phận |
Dài: 168mm; Rộng: 70mm; cao: 123 mm
|
4. Yêu cầu kĩ thuật |
Yêu cầu về gia công Yêu cầu xử lí bề mặt |